Danh mục

Bài giảng Chương 1: Tích phân bội

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.45 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 1: Tích phân bội giới thiệu tới các bạn những bài tập về tích phân bội như biểu diễn miền xác định của hàm; tính tích phân; tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường;... Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 1: Tích phân bộiBÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 11. Biểu diễn miền xác định của hàm: 1 f ( x, y )  2 2 1 x  y trên hệ trục tọa độ Oxy. 0BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 12. Biểu diễn (gạch chéo) miền xác định Dcủa hàm: y f ( x, y )  2 2 4 x  y trên hệ trục tọa độ Oxy và xác định cận tích phân kép của hàm f(x, y) trên miền đó. 1BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 13. Tính tích phân: I   xydxdy D với D là miền giới hạn bởi các đường: 2 y  x  4, y  2 x 2BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 14. Tính tích phân: I   ( x  2 y )dxdy D với D là miền giới hạn bởi các đường: y  x, x  y  1, y  0 3BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1 x2  y 25. Tính tích phân: I   e dxdy D với D là miền giới hạn bởi các đường: 2 2 2 2 x  y  1, x  y  9 4BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1 2 26. Tính tích phân: I   9  x  y dxdy D với D là miền xác định bởi: 2 2 3 x  y  9, y   x, y  x 3 5BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 17. Tính tích phân: x y I   6( x  2 y )e dxdy Dvới D là miền giới hạn bởi các đường: x  y  0, x  y  3, x  2 y  1, x  2 y  2 6BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởicác đường: 2 2 x  6 x  y  0, y  0, y  x 7BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởicác đường: 3 y x, x  0, 3 2 2 2 2 x  ( y  1)  1, x  ( y  3)  9 8BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 110. Tìm cận của tích phân kép: I   f ( x, y )dxdy Dtheo các thứ tự khác nhau của biến, với Dđược giới hạn bởi các đường: x = y2 , y = 2  x 9BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 111. Đổi thứ tự lấy tích phân: 1 2 x2 I   dx  f ( x, y )dy 2 x 10BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 112. Đổi thứ tự lấy tích phân: 3 3 I   dx  f ( x, y )dy 1 x2  2 x 11BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 113. Đổi thứ tự lấy tích phân: 2 1 1 1 y I   dy  f ( x, y )dx 0 2 y 12BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 114. Đổi thứ tự lấy tích phân: 1 0 I  dx  f ( x, y )dy  3  4 x2 13BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1 15. Tính diện tích phần mặt nón 2 2 2 z x y nằm giữa 2 mặt phẳng: z  1, z  4 14BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 116. Tính thể tích vật thể giới hạn bởicác mặt: x  0, x  2, y  0, y  ln 4, x y z  0, z  e 15BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 117. Tính thể tích vật thể giới hạn bởicác mặt: x  y  1, x  y  2, x  y  0, x  y  1, 2 x y z  0, z  ( x  y ) e 16BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 118. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: 2 2 2 2 x  y  4, z  0, z  6  x  y 17BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 119. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi cácmặt cong có phương trình: 2 2 2 2 x y z  x  y , z  3 3 18BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 120. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: 2 2 2 2 z x y , zx y 19 ...

Tài liệu được xem nhiều: