Danh mục

Bài giảng CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ

Số trang: 74      Loại file: pdf      Dung lượng: 737.21 KB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (74 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tập hợp tổng quát là tập hợp bao gồm tất cả các đối tượng cần nghiên cứu. Số phần tử của tập hợp tổng quát gọi là kích thước tập hợp tổng quát, ký hiệu là N.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ Page 1 of 74Chương 2 TH NG KÊ Bài 1 THAM S M U M C TIÊU 1. Trình bày ư c công th c nh nghĩa và công th c tính các tham s m u. 2. Tính ư c các tham s m u và nêu ư c ý nghĩa c a chúng.1. CÁC KHÁI NI M Kho ng s th c kho ng óng [a, b] = {x là s th c : a ≤ x ≤ b} kho ng n a óng n a m [a, b) = {x là s th c : a ≤ x < b} ho c (a, b] = {x là s th c : a < x ≤ b} kho ng m (a, b) = {x là s th c : a < x < b}. Ký hi u t ng: n ∑ xi = x1 + x2 + ... + xn i =1 n n n ∑ ( xi + yi ) = ∑ xi +∑ yi i =1 i =1 i =1 n n ∑ axi = a∑ xi i =1 i =1 n ∑ a = n a. i =1 T p h p t ng quát và t p h p m u T p h p t ng quát là t p h p bao g m t t c các i tư ng c n nghiên c u. S ph n t c a t p h p t ngquát g i là kích thư c t p h p t ng quát, ký hi u là N. Vì các i u ki n h n ch , thư ng l y ra m t m u nghiên c u. T p h p m u là t p h p g m các itư ng l y ra nghiên c u. S ph n t c a t p h p m u g i là kích thư c m u, ký hi u n. Nói chung N ≥ n.file://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter2.htm 12/10/2012 Page 2 of 74 C n l y m u ng u nhiên, khách quan sao cho tính ch t c a t p h p m u ph n ánh úng tính ch t t p h pt ng quát. Có hai cách l y các ph n t ra nghiên c u. L y có hoàn l i là l y ra m t ph n t nghiên c u r i trl i t p h p m u. K t qu các l n nghiên c u sau không ph thu c các k t qu nghiên c u trư c ó, phép th c l p. L y không hoàn l i là l y ra m t ph n t nghiên c u sau ó không tr l i t p h p m u. K t qucác nghiên c u sau ph thu c k t qu các nghiên c u trư c, phép th không c l p. D u hi u nghiên c u Khi nghiên c u ch quan tâm xem xét m t s m t, m t s tính ch t c a i tư ng nghiên c u. Các ctính, tính ch t c n nghiên c u g i là d u hi u nghiên c u. Có d u hi u nghiên c u v ch t, có d u hi unghiên c u v lư ng. Các d u hi u v ch t ư c nghiên c u kh năng xu t hi n c a chúng, các d u hi u vlư ng ư c tính các tham s m u.2. S P X P S LI U Khi ti n hành nghiên c u, s li u thu ư c theo th t th i gian. Như v y s li u chưa có th t theo giátr . Trư c khi tính các tham s m u, s li u ư c s p x p theo th t giá tr . Vi c s p x p l i s li u không làm thay i k t qu tính. Có nh ng bài toán mà thu t toán òi h i ph igi nguyên th t thu ư c theo th i gian thì không ư c s p x p l i s li u. S p x p s li u thành dãy tăng ho c b ng g i là dãy không gi m x1 ≤ x 2 ≤ x 3 ≤ ... ≤ x n (1) S p x p s li u thành dãy gi m ho c b ng g i là dãy không tăng x1 ≥ x 2 ≥ x 3 ≥ ... ≥ x n (2) Có th s p x p s li u thành dãy các giá tr khác nhau tăng d n tương ng v i t n s xu t hi n c achúng. x1 x2 K xk k m1 m2 K mk v i ∑ mi =n (3) i=1 V i nh ng nghiên c u có kích thư c m u n r t l n, tính các tham s m u thu n ti n mà sai s không áng k , có th phân chia s li u thành nhi u l p. G i k là s l p c n phân chia : k ≥ 1 + 3,32 lgn. G i kho ng r ng c a m i l p là ∆x Rx ∆x ≤ k ∆x Như v y sai s δ = . V i ∆x ã bi t, phân chia s li u vào các l p t αi– 1 n αi. 2file://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter2.htm 12/10/2012 Page 3 of 74 K t qu thu ư c dãy giá tr gi a các l p tương ng v i t n s xu t hi n c a l p: ôi khi t s li u thu ư c, ch n δ sao cho phù h p v i s li u, t ó có: ∆x = 2δ, sau ó phân chia s li u vào các l p như trên. G i x là áp l c ng m ch ph i thì tâm thu b nh nhân h p hai lá (mmHg). o 153 b nh nhân, max x i = 157 , min x i = 15 ∀i ∀i R x = 157 − 15 = 142 k ≥ 1 + 3,32 lg153 = 8, 2 . 142 L y k = 9 ∆x ≤ = 15, 77 ⇒ ∆x = 15 . ...

Tài liệu được xem nhiều: