Bài giảng Chương 2: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng - Chương 2: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng" đây là tài liệu được trình bày dưới dạng power point nhằm giúp thầy cô có những bài giảng thú vị và chất lượng để truyền tải tới các em học sinh. Đồng thời trong bài giảng còn có những câu hỏi trắc nghiệm thú vị để các em học sinh trao đổi trong quá trình học tập. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng CHƯƠNG IITÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Tiết 14GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 Nhắc lạiCho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn ᄋABC = α Đối AC sin α = = B Huyền BC Kề AB cos α = = α Huyền BC Đối AC α = lại định=nghĩa tanNhắc Kề AB tỉ số lượng giác của góc Kềnhọn ABα cot α = = Đối AC A CNhận xét: tan α .cot α = 1Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180012 GiáClick trị lượng giác to add của các góc đặc biệt Title 0 cos 45 0 tan180 sin 38 = ?? 0Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Titlea) Tính các giá trị lượng giác của góc ᄋ Ví dụ 1: a. Tính sin 380 b. Tính tan 14301235. c. Tính cot 430. Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title a) Tính các giá trị lượng giác của góc .b) Tính số đo khi biết các giá trị lượng giác của nó.ᄋVí dụ 2: Tìm x biết sin x = 0,3502Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title Trắcnghiệm Câu1.Kếtquảsin400+cos16020’(quytròn đến5chữsốthậpphân)là: A. 0,64279 B. 1,60405 C. 1,60243 D. 0,95964Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title Trắcnghiệm Câu2.gócxnàosauđâycótanx=3,14 A. 3014’ B. 720 C. 7021’ D. 72020’5,33’’ Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180032 GócClick giữatohai addvectơ TitleVídụ3: Cho tam gia� c ABC vuo� ng ta� i A va� co� go�ᄋ = 500. cB Tínhsốđocácgócsau: uuur uuur uuur uuur ( ) ( BA, BC ; CA,CB ) C uuur uuur ) ( ) uuur uuur ( AB, BC ; AC , BA 500 A B Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180032 GócClick giữatohai addvectơ TitleVídụ4:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G và M,N,P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tính các góc sau: A uuur uuur ( GA,GB ) uuur uuur (AG,GC ) P G N uuur uuur ( BC , AB ) uuur uuur ( AC , BC ) B C M CỦNG CỐCâu 1 Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ. A B C CỦNG CỐCâu 2 Trong trường hợp nào góc giữa hai véc tơ bằng 00.A. Hai vectơ đó cùng phương với nhauB. Hai vectơ đó không cùng phương với nhauC. Hai vectơ đó cùng hướng với nhauD. Hai vectơ đó ngược hướng với nhau CỦNG CỐCâu 3 Cho uuu tam r uuur giác đều ABC. Khi đó ( BC ,CA ) bằng A 1200 B C B’ A. 600 B. 300 C. 1200 CỦNG CỐCâu 4 Cho hìnhuuuvuông r uuur ABCD. Khi ( ) đó cos BC ,CA bằng A B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng CHƯƠNG IITÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Tiết 14GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 Nhắc lạiCho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn ᄋABC = α Đối AC sin α = = B Huyền BC Kề AB cos α = = α Huyền BC Đối AC α = lại định=nghĩa tanNhắc Kề AB tỉ số lượng giác của góc Kềnhọn ABα cot α = = Đối AC A CNhận xét: tan α .cot α = 1Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180012 GiáClick trị lượng giác to add của các góc đặc biệt Title 0 cos 45 0 tan180 sin 38 = ?? 0Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Titlea) Tính các giá trị lượng giác của góc ᄋ Ví dụ 1: a. Tính sin 380 b. Tính tan 14301235. c. Tính cot 430. Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title a) Tính các giá trị lượng giác của góc .b) Tính số đo khi biết các giá trị lượng giác của nó.ᄋVí dụ 2: Tìm x biết sin x = 0,3502Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title Trắcnghiệm Câu1.Kếtquảsin400+cos16020’(quytròn đến5chữsốthậpphân)là: A. 0,64279 B. 1,60405 C. 1,60243 D. 0,95964Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 18002 Sử Click dụngtomáy addtính bỏ túi để tính GTLG Title Trắcnghiệm Câu2.gócxnàosauđâycótanx=3,14 A. 3014’ B. 720 C. 7021’ D. 72020’5,33’’ Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180032 GócClick giữatohai addvectơ TitleVídụ3: Cho tam gia� c ABC vuo� ng ta� i A va� co� go�ᄋ = 500. cB Tínhsốđocácgócsau: uuur uuur uuur uuur ( ) ( BA, BC ; CA,CB ) C uuur uuur ) ( ) uuur uuur ( AB, BC ; AC , BA 500 A B Tiết14.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 180032 GócClick giữatohai addvectơ TitleVídụ4:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G và M,N,P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tính các góc sau: A uuur uuur ( GA,GB ) uuur uuur (AG,GC ) P G N uuur uuur ( BC , AB ) uuur uuur ( AC , BC ) B C M CỦNG CỐCâu 1 Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ. A B C CỦNG CỐCâu 2 Trong trường hợp nào góc giữa hai véc tơ bằng 00.A. Hai vectơ đó cùng phương với nhauB. Hai vectơ đó không cùng phương với nhauC. Hai vectơ đó cùng hướng với nhauD. Hai vectơ đó ngược hướng với nhau CỦNG CỐCâu 3 Cho uuu tam r uuur giác đều ABC. Khi đó ( BC ,CA ) bằng A 1200 B C B’ A. 600 B. 300 C. 1200 CỦNG CỐCâu 4 Cho hìnhuuuvuông r uuur ABCD. Khi ( ) đó cos BC ,CA bằng A B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán Bài giảng điện tử môn Toán Tích vô hướng của hai véc tơ Giá trị lượng giác Bài tập trắc nghiệm môn ToánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 276 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 26 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 115: Luyện tập
6 trang 25 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10 bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
8 trang 23 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 105: Luyện tập
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 22 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 11: Hàm số liên tục
15 trang 22 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Ki-lô-mét vuông
11 trang 22 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 160: Ôn tập các phép tính với phân số
8 trang 22 0 0