Danh mục

Bài giảng Chương 4: Quản lý tồn kho

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 544.51 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 4: Quản lý tồn kho giúp cho các bạn nắm bắt được những kiến thức về đặc điểm tồn kho trong ngành thủy sản, tổ chức bố trí kho, phân loại tồn kho, hệ thống quản lý kho, những khái niệm và kỹ thuật phân tích trong quản trị tồn kho.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Quản lý tồn kho N i dung • • • • Chương 4 Qu n Lý T n Kho ð c ñi m t n kho trong ngành th y s n T ch c b trí kho Phân lo i t n kho, h th ng qu n lý kho Nh ng khái ni m và k thu t phân tích trong qu n tr t n kho 1 Hàng Hóa 2 Hàng Hóa • Ph thu c vào t ng xí nghi p c th • Hàng hóa có th chia thành các lo i như: Nguyên v t li u thô Nguyên v t li u ñang s n xu t Thành ph m Hàng hóa ñang v n chuy n … • Nhìn chung, hàng hóa chi m t l r t cao trong toàn b tài s n c a công ty • S th t thoát hàng hóa có th d n ñ n s tăng ñ u tư. 3 Th o lu n 4 M c ñích c a qu n lý hàng t n kho • Giúp n ñ nhtrong quá trình s n xu t. Ví d : theo mùa v . • Giúp tránh thi u hàng: nhu c u tiêu th tăng trong th i gian ng n, ñi u ki n th i ti t, giao thông, ch t lư ng nguyên li u thô kém, c p nguyên li u thô không ñ … • Kh c ph c: s d ng hàng trong kho • Giúp n ñ nh giá: mua nguyên li u v i s lư ng l n. Như c ñi m: chi phí, không gian, th t thoát M c ñích c a qu n lý hàng t n kho 5 6 1 M c tiêu c a qu n lý hàng trong kho • Nhìn chung, ñáp ng nhu c u khách hàng trong khi v n ñ m b o chi phí nh t ñ nh • S lư ng hàng hóa trong kho ph thu c vào th i gian ñáp ng và s lư ng c a nguyên li u. • Qu n lý d a vào nhu c u khách hàng, s quay vòng c a hàng hóa, th i gian bán s n ph m. • Qu n lý hàng hóa trong kho hi u qu khi ñ t các yêu c u như sau: ð t cân b ng gi a ñ u vào và ñ u ra D ñoán nhu c u th trư ng chính xác (bao g m c trư ng h p d ñoán sai) Xác ñ nh các chi phí c n thi t Tuân theo các h th ng qu n lý: theo giai ño n ho c liên t c 7 8 K thu t ki m soát hàng hóa • Ki m soát hàng hóa c n ph i xác ñ nh ñư c thu mua cái gì?, khi nào mua?, mua v i s lư ng bao nhiêu?, mua bao nhiêu?. • C n cân b ng gi a mua và tr hàng • Hàng hóa trong kho có th ki m soát b ng: K thu t ñ nh lư ng K thu t ñ nh tính 9 10 • D a trên nguyên t c Pareto 80-20 (ñáng k ít, ít quan tr ng nhi u). Chia thành: • Phân lo i ABC (Always Better Control): phân lo i thành A, B, C d a vào: (giá tr / ñơn v )/t l s d ng hàng năm • Lo i A: giá tr cao, ñơn v th p • Lo i B: giá tr trung bình, ñơn v trung bình • Lo i C: giá tr th p, ñơn v cao Lo i A (r t quan tr ng); lo i B (quan tr ng), lo i C (ít quan tr ng) 11 12 K thu t ñ nh tính 2 Ví d 13 • Phân lo i HML: d a vào giá c : 14 • Phân lo i FSN (Fast, Slow, Non-moving types) H: giá cao M: giá trung bình L: giá th p • Các hàng hóa chia theo t l tiêu th : Lo i F: tiêu th nhi u Lo i S: tiêu th v a Lo i N: tiêu th ít 15 • • • • 16 Phân lo i VED (Vital, Essential, Desirable) V: hàng hóa quan tr ng E: hàng hóa c n thi t D: hàng hóa ít quan tr ng In ñ m là th t s c n thi t 17 18 3 K thu t ñ nh lư ng (Mô hình) • ð ñ t hi u qu cao trong quá trình ki m soát hàng t n kho, c n k t h p: ABC và VED ho c ABC và HML ho c VED và HML • K thu t ñ nh lư ng chia thành: Mô hình xác ñ nh (Deterministic model): nhu c u c a hàng hóa có th xác ñ nh ñư c Mô hình xác xu t (Probabilistic or nondeterministic model): nhu c u c a hàng hóa không th xác ñ nh c th 19 Mô hình EOQ 20 Mô hình EOQ • EOQ: Economic Order Quantity • D a vào hai quy t ñ nh: 1) s lư ng (thu mua ho c bán) và 2) th i gian sao cho t ng chi phí là th p nh t. • ð xác ñ nh s lư ng (mua ho c bán) c n xem xét: chi phí kho b o qu n và chi phí bán ho c mua. • Khi s lư ng bán ho c mua tăng, chi phí kho tăng, trong khi chi phí mua ho c bán gi m • Mô hình EOQ ñư c tính toán d a vào s cân b ng c a hai chi phí này (chi phí kho và chi phí mua ho c bán). • T ng chi phí th p nh t khi chi phí kho = chi phí mua (bán) 21 22 Mô hình EOQ • Công th c tính EOQ: A: t ng giá tr / năm K: chi phí kho R: chi phí phát sinh P: giá s n ph m K t lu n: 1000 ñơn v c n mua là t i ưu 23 24 4 B trí kho D a vào công th c có th xác ñ nh ñư c: • S lư ng mua và bán t i ưu • Th i gian • T ng chi phí 25 26 27 28 B trí kho Các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng s n ph m trong quá trình b o qu n • S thay ñ i ch t lư ng s n ph m th c ph m trong quá trình b o qu n có th ñư c d ñoán thông qua ñ ng l c h c • S thay ñ i v hóa h c, v t lý và c m quan ñư c ñ nh lư ng xác ñ nh m c ñ hư h ng c a s n ph m • S gi m ch t lư ng do các y u t bên trong và bên ngoài, d ñoán thông qua: –dC/dt = f(Ii,Ej) Ii: y u t bên trong Ej: y u t bên ngoài 29 • Trên th c t , r t khó xác ñ nh chính xác cơ ch c a các ph n ng trung gian. Vì v y vi c gi m ch t lư ng ñư c xác ñ nh d a vào t l hàm lư ng c a các ch t –dA/dt = kAn ho c dB/dt = kBn A và B: hàm lư ng c a các ch t dinh dư ng ñư c ño lư ng t: th i gian k: h ng s (ph thu c vào y u t bên ngoài như: nhi t ñ , ho t tính nư c, ánh sáng…) n: b c ph n ng dA/dt và dB/dt: s thay ñ i n ng ñ c a ch t A ho c ch t B theo th i gian. 30 5

Tài liệu được xem nhiều: