Danh mục

Bài giảng Chương 6: Bộ nhớ thực

Số trang: 30      Loại file: ppt      Dung lượng: 510.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 6: Bộ nhớ thực giới thiệu tới các bạn những nội dung về các kiểu địa chỉ nhớ; chuyển đổi địa chỉ nhớ; Overlay và swapping; mô hình quản lý bộ nhớ đơn giản (Fixed partitioning, Dynamic partitioning). Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hưu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Bộ nhớ thựcChương6:BộNhớThực Cáckiểuđịachỉnhớ Chuyểnđổiđịachỉnhớ Overlayvàswapping Môhìnhquảnlýbộnhớđơngiản  Fixedpartitioning  Dynamicpartitioning 1Quảnlýbộnhớ Phânphốivàsắpxếpcácprocesstrongbộnhớsaochohệ thốânghoạtđộnghiệuquả.  Vd:“nạpcàngnhiềuprocessvàobộnhớcàngtốt(giatăngmứcđộđa chương)” Thôngthường,kernelchiếmmộtvùngcốđịnhcủabộnhớ,vùng cònlạiphânphốichocácprocess. Yêucầuđốivớiviệcquảnlýbộnhớ  Cấpphátvùngnhớchocácprocess  Táiđịnhvị(relocation):khiswapping,…  Bảovệ:phảikiểmtratruyxuấtbộnhớcóhợplệkhông  Chiasẻ:chophépcácprocesschiasẻvùngnhớchung  Kếtgánđịachỉnhớluậnlýcủaprocessvàođịachỉthực 2Cáckiểuđịachỉnhớ(1/2) Địachỉvậtlýphysical(memory)addresslàđịachỉmàCPU, hayMMU(memorymanagementunit)nếucó,gửiđếnbộnhớ chính. Địachỉluậnlý(logicaladdress)làđịachỉmộtônhớmàmộtquá trìnhsinhra Trìnhbiêndịch(compiler)tạoramãlệnhchươngtrìnhmàtrong đómộtthamchiếubộnhớlà  tươngđối:cầnđượcdiễndịchtươngđốisovớimộtvịtríxácđịnhnào đótrongchươngtrình.  Vídụ:12bytesovớivịtríbắtđầuchươngtrình,…  tuyệtđối:cầnđượcdiễndịchtươngđươngđịachỉthực. 3Cáckiểuđịachỉnhớ(2/2) Khimộtlệnhđượcthựcthi,cácđịachỉluậnlýphảiđược chuyểnđổithànhđịachỉvậtlý.  Sựchuyểnđổinàythườngcósựhỗtrợcủaphầncứngđểđạthiệusuất cao. 4Nạpchươngtrìnhvàobộnhớ Bộlinker:  táiđịnhvịđịachỉtươngđốivàphângiảicácexternalreference  kếthợpcácobjectmodulethànhmộtloadmodule(filenhịphânkhảthựcthi). System System library static linking library dynamic linking System System library library 5Thựchiện(static)linking 0 Module A 0 Module A relocatable CALL B object modules JMP “L” length LL 1 Return L 1 Return L Module B 0 Module B load module JMP “L+M” CALL C length M L M 1 ReturnM 1 Return L M Module C 0 Module C length N L M N 1 ReturnN 1 Return 6Chuyểnđổiđịachỉ(1/3) Chuyểnđổiđịachỉ:quátrìnhánhxạmộtđịachỉtừkhônggian địachỉnàysangkhônggianđịachỉkhác. Biểudiễnđịachỉnhớ  Trongsourcecode:symbolic(cácbiến,hằng,pointer,…)  Thờiđiểmbiêndịch:thườnglàđịachỉtươngđối  Vídụ:aởvịtrí14bytesovớivịtríbắtđầucủamodule.  Thờiđiểmlinking/loading:cóthểlàđịachỉtuyệtđối. 0 2000 int i; goto p1; p1 250 2250 symbolic address relative address physical memory 7Chuyểnđổiđịachỉ(2/3) Địachỉlệnh(instruction)vàdữliệu(data)cóthểđượcchuyểnđổi thànhđịachỉtuyệtđốitạicácthờiđiểm  Compiletime:nếubiếttrướcđịachỉbộnhớcủachươngtrìnhthìcó ...

Tài liệu được xem nhiều: