Bài giảng Chương 6: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học - GV. Nguyễn Minh Khai
Số trang: 84
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.97 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học do GV. Nguyễn Minh Khai biên soạn giúp các bạn nắm bắt những kiến thức về nhiệt phản ứng và phương tình nhiệt hóa học. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Hóa học và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học - GV. Nguyễn Minh Khai Chương VI.HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC Giảng viên: Nguyễn Minh KhaI. NHIỆT PHẢN ỨNGII. PHƢƠNG TRÌNH NHIỆT HÓA HỌC I. NHIỆT PHẢN ỨNG1. Các khái niệm cơ bản2. Các đại lượng nhiệt động 1. Các khái niệm cơ bảna. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa họcb. Hệ nhiệt độngc. Trạng thái và các thông số của hệd. Quá trình b. Hệ nhiệt động Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ Phân loại hệ:Hệ đoạn nhiệt:Q = 0.Hệ đẳng nhiệt: T = 0.Hệ đẳng áp : P = 0.Hệ đẳng tích :V = 0. Hệ dị thể Hệ động thể Hệ hoá họcMôi trường khí H2 và O2HỆ HỞ HỆ KÍN HỆ CÔ LẬP Pha Là tập hợp những phần đồng thể của hệ Giống nhau về thành phần hóa học và tính chất hóa lý. Được phân cách với các pha khác bởi bề mặt phân chia pha. Hệ 1 pha: hệ đồng thể Hệ nhiều pha: hệ dị thểHệ cân bằng: là hệ có nhiệt độ, áp suất, thành phầngiống nhau ở mọi điểm của hệ và không thay đổi theothời gian. c. Trạng thái và các thông số của hệ Trạng thái của hệ được xác định bằng tập hợp các thông số biểu diễn các tính chất hóa lý của hệ. Ví dụ : Khí lý tưởng PV = nRT →P = nRT/V Dung dịch m = V.d Thông số trạng thái Trạng thái cân bằng: là trạng thái tương ứng với hệ cân bằng khi các thông số trạng thái giống nhau ở mọi điểm của hệ và không thay đổi theo thời gian. Hàm nhiệt động Trạng thái chuẩn THÔNG SỐ TRẠNG THÁIThông số dung độ - là thông số tỷ lệ vớilượng chất như : thể tích, khối lượng, nănglượng… Có tính chất cộng.Thông số cường độ- không phụ thuộc lượng chất như : nhiệt độ, áp suất…. Các hàm nhiệt động Hàm nhiệt động là các hàm số đặc trưng cho các trạng thái và quá trình nhiệt động. Phân loại hàm nhiệt động Hàm trạng thái: chỉ phụ thuộc vào các thông số trạng thái của hệ chứ không phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U... Hàm quá trình: phụ thuộc cách biến đổi của hệ: A, Q... Trạng thái chuẩn Chất phải tinh khiết và ở trạng thái liên hợp bền Nếu là chất rắn phải ở dạng đa hình bền. Nếu là chất khí thì phải là khí lý tưởng. Nếu là chất ở trong dung dịch thì C = 1 mol/lít. Áp suất chuẩn là 101,325 kPa (tương ứng 1 atm) Nhiệt độ chuẩn có thể là nhiệt độ bất kỳ d. Quá trìnhQuá trình thuận nghịchQuá trình bất thuận nghịch: Tất cả các quá trình tự diễn ra trongtự nhiên đều là bất thuận nghịch. 2. Các đại lượng nhiệt động Nội năng U Entanpi H Nhiệt dung C Nội năng U Nội năng: dự trữ năng lượng của chất U = E toàn phần – (động năng + thế năng). Đơn vị đo: J/mol, cal/mol Không thể xác định được U: U = U2 – U1 Xác định U: Q = U + A = U + p V Trong quá trình đẳng tích: V = 0 QV = U Entanpi H Q = U + p VTrong quá trình đẳng áp: p = const U = U2 – U1 V = V2 – V1 QP = (U2 – U1) + p(V2 – V1) = (U2 + pV2) – (U1 + pV1) = H2 – H1 QP = HH = U + PV - entanpi - dự trữ E + khả năng sinh công tiềm ẩn của hệ - hàm trạng thái - Đơn vị đo: kJ/mol Nhiệt dung C Nhiệt dung: lượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lên thêm 10 Nhiệt dung riêng - nhiệt dung của 1 mol chất Đơn vị đo: J/mol.K dQ p dQV Cp CV dT dT Qp = H QV = U dH dU Cp CV dT dT Đối với các khí lý tưởng: Cp – CV = R II. PHƢƠNG TRÌNH NHIỆT HÓA HỌC1) Nhiệt của các quá trình hóa học2) Định luật Hess và hệ quả3) Áp dụng định luật Hess 1. Nhiệt của các quá trình hóa họca) Hiệu ứng nhiệtb) Phương trình nhiệt hóa họcc) Nhiệt tiêu chuẩnd) Hiệu ứng nhiệt của các quá trình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học - GV. Nguyễn Minh Khai Chương VI.HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC Giảng viên: Nguyễn Minh KhaI. NHIỆT PHẢN ỨNGII. PHƢƠNG TRÌNH NHIỆT HÓA HỌC I. NHIỆT PHẢN ỨNG1. Các khái niệm cơ bản2. Các đại lượng nhiệt động 1. Các khái niệm cơ bảna. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa họcb. Hệ nhiệt độngc. Trạng thái và các thông số của hệd. Quá trình b. Hệ nhiệt động Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ Phân loại hệ:Hệ đoạn nhiệt:Q = 0.Hệ đẳng nhiệt: T = 0.Hệ đẳng áp : P = 0.Hệ đẳng tích :V = 0. Hệ dị thể Hệ động thể Hệ hoá họcMôi trường khí H2 và O2HỆ HỞ HỆ KÍN HỆ CÔ LẬP Pha Là tập hợp những phần đồng thể của hệ Giống nhau về thành phần hóa học và tính chất hóa lý. Được phân cách với các pha khác bởi bề mặt phân chia pha. Hệ 1 pha: hệ đồng thể Hệ nhiều pha: hệ dị thểHệ cân bằng: là hệ có nhiệt độ, áp suất, thành phầngiống nhau ở mọi điểm của hệ và không thay đổi theothời gian. c. Trạng thái và các thông số của hệ Trạng thái của hệ được xác định bằng tập hợp các thông số biểu diễn các tính chất hóa lý của hệ. Ví dụ : Khí lý tưởng PV = nRT →P = nRT/V Dung dịch m = V.d Thông số trạng thái Trạng thái cân bằng: là trạng thái tương ứng với hệ cân bằng khi các thông số trạng thái giống nhau ở mọi điểm của hệ và không thay đổi theo thời gian. Hàm nhiệt động Trạng thái chuẩn THÔNG SỐ TRẠNG THÁIThông số dung độ - là thông số tỷ lệ vớilượng chất như : thể tích, khối lượng, nănglượng… Có tính chất cộng.Thông số cường độ- không phụ thuộc lượng chất như : nhiệt độ, áp suất…. Các hàm nhiệt động Hàm nhiệt động là các hàm số đặc trưng cho các trạng thái và quá trình nhiệt động. Phân loại hàm nhiệt động Hàm trạng thái: chỉ phụ thuộc vào các thông số trạng thái của hệ chứ không phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U... Hàm quá trình: phụ thuộc cách biến đổi của hệ: A, Q... Trạng thái chuẩn Chất phải tinh khiết và ở trạng thái liên hợp bền Nếu là chất rắn phải ở dạng đa hình bền. Nếu là chất khí thì phải là khí lý tưởng. Nếu là chất ở trong dung dịch thì C = 1 mol/lít. Áp suất chuẩn là 101,325 kPa (tương ứng 1 atm) Nhiệt độ chuẩn có thể là nhiệt độ bất kỳ d. Quá trìnhQuá trình thuận nghịchQuá trình bất thuận nghịch: Tất cả các quá trình tự diễn ra trongtự nhiên đều là bất thuận nghịch. 2. Các đại lượng nhiệt động Nội năng U Entanpi H Nhiệt dung C Nội năng U Nội năng: dự trữ năng lượng của chất U = E toàn phần – (động năng + thế năng). Đơn vị đo: J/mol, cal/mol Không thể xác định được U: U = U2 – U1 Xác định U: Q = U + A = U + p V Trong quá trình đẳng tích: V = 0 QV = U Entanpi H Q = U + p VTrong quá trình đẳng áp: p = const U = U2 – U1 V = V2 – V1 QP = (U2 – U1) + p(V2 – V1) = (U2 + pV2) – (U1 + pV1) = H2 – H1 QP = HH = U + PV - entanpi - dự trữ E + khả năng sinh công tiềm ẩn của hệ - hàm trạng thái - Đơn vị đo: kJ/mol Nhiệt dung C Nhiệt dung: lượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lên thêm 10 Nhiệt dung riêng - nhiệt dung của 1 mol chất Đơn vị đo: J/mol.K dQ p dQV Cp CV dT dT Qp = H QV = U dH dU Cp CV dT dT Đối với các khí lý tưởng: Cp – CV = R II. PHƢƠNG TRÌNH NHIỆT HÓA HỌC1) Nhiệt của các quá trình hóa học2) Định luật Hess và hệ quả3) Áp dụng định luật Hess 1. Nhiệt của các quá trình hóa họca) Hiệu ứng nhiệtb) Phương trình nhiệt hóa họcc) Nhiệt tiêu chuẩnd) Hiệu ứng nhiệt của các quá trình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học Nhiệt phản ứng Phương trình nhiệt hóa học Đại lượng nhiệt động Bài giảng Hiệu ứng nhiệt Hệ nhiệt độngTài liệu liên quan:
-
23 trang 228 0 0
-
Giáo trình Nhiệt kỹ thuật: Phần 1 - PGS.TS. Hoàng Ngọc Đồng
44 trang 80 0 0 -
Bài giảng Nhiệt động lực học các hệ thống sống
53 trang 49 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm nhiệt động lực học kỹ thuật
23 trang 37 0 0 -
Giáo trình Nhiệt kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ô tô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
81 trang 34 0 0 -
33 trang 29 0 0
-
Bài giảng Khí hậu học: Chương 1 – ĐH KHTN Hà Nội
72 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Dương Văn Thì
10 trang 28 0 0 -
Bài giảng Chương 4: Hệ nhiệt động
27 trang 27 0 0 -
152 trang 27 0 0