Bài giảng trình bày về các nội dung: Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu, đối tượng không chịu thuế xuất nhập khẩu, căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế xuất nhập khẩu,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 9: Thuế xuất khẩu - Thuế nhập khẩuTHUẾXUẤTKHẨU,THUẾNHẬPKHẨU1 5.1.1.ĐỐITƯỢNGCHỊUTHUẾ1.HànghóaXK,NKquacửakhẩu,biêngiớiViệtNambao gồm: hàng hóa XK, NK qua cửa khẩu đường bộ,đường sông, cảng biển, cảng hàng không, đường sắtliênvậnquốctế,bưuđiệnquốctếvàđịađiểmlàmthủtục hải quan khác được thành lập theo quyết định củacơquannhànướccóthẩmquyền.2.Hànghoáđượcđưatừthịtrườngtrongnướcvàokhuphi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trườngtrongnước.3.Hànghoámuabán,traođổikhácđượccoilàhànghoáxu 2 ấtkhẩu,nhậpkhẩu. 5.1.1.ĐỐITƯỢNGCHỊUTHUẾKhuphithuếquanbaogồm:khuchếxuất,doanhnghiệpchếxuất,khobảothuế,khubảothuế,khongoạiquan,khu kinh tế thương mại đặc biệt, khu thương mại côngnghiệpvàcáckhuvựckinhtếkhácđượcthànhlậptheoQuyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ, cóquanhệmuabántraođổihànghoágiữakhunàyvớibênngoàilàquanhệxuấtkhẩu,nhậpkhẩu.3 5.1.2.ĐỐITƯỢNGKHÔNGCHỊUTHUẾ1. Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩuViệtNamtheoquyđịnhcủaphápluật.2.Hànghoáviệntrợnhânđạo,hànghoáviệntrợkhônghoànlại củacác Chính phủ, các tổ chức thuộc Liên hợp quốc, các tổ chức liênChínhphủ,cáctổchứcquốctế,cáctổchứcphiChínhphủnướcngoài(NGO),cáctổchứckinhtếhoặccánhânngườinướcngoàichoViệtNam và ngược lại, nhằm phát triển kinh tế xã hội, hoặc các mụcđíchnhânđạokhácđượcthựchiệnthôngquacácvănkiệnchínhthứcgiữahaiBên,đượccấpcóthẩmquyềnphêduyệt;cáckhoảntrợgiúpnhân đạo, cứu trợ khẩn cấp nhằm khắc phục hậu quả chiến tranh,thiêntai,dịchbệnh.3.Hànghoátừkhuphithuếquanxuấtkhẩuranướcngoài;hànghoánhậpkhẩutừnướcngoàivàokhuphithuếquanvàchỉsửdụngtrongkhuphithuếquan;hànghoáđưatừkhuphithuếquannàysangkhuphi 4 ếquankhác.thu 5.2.1.ĐỐITƯỢNGNỘPTHUẾa)Chủhànghoáxuấtkhẩu,nhậpkhẩu;b) Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hànghóa;c)Cánhâncóhànghoáxuấtkhẩu,nhậpkhẩukhixuấtcảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửakhẩu,biêngiớiViệtNam.5 5.3.CĂNCỨTÍNHTHUẾ3trườnghợpTH1. Đối với mặt hàng áp dụng thuế suất theo tỷ lệphầntrăm(%),căncứtínhthuếlà:a) Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhậpkhẩughitrongTờkhaihảiquan;b)Giátínhthuếtừngmặthàng;c)Thuếsuấttừngmặthàng.Côngthức: Sốlượng Trịgiátính Thuế ThuếXK/NK = HHXK/NK x thuế(VND) x suất ( 1 ) (2) ( 3 ) 6 5.3.CĂNCỨTÍNHTHUẾTH2.Đốivớimặthàngápdụng thuếtuyệtđối,căncứtínhthuếlà:a) Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhậpkhẩughitrongTờkhaihảiquan;b)Mứcthuếtuyệtđốitínhtrênmộtđơnvịhànghoá.Côngthức Sốlượng x Mứcthuế ThuếXK/NK = HHXK/NK tuyệtđối/HH 7 (1)SỐLƯỢNGHÀNGHÓAXK/NKLà sốlượng hànghóa thực tế XK/NK từng lần đượcthể hiện trên tờ khai hàng hóa XK/NK có hải quanxácnhận.8 (2)TRỊGIÁTÍNHTHUẾĐốivớihànghóaXK:- Giátínhthuếlàgiábánthựctếtạicửakhẩuxuất(giá FOB – Free on Board nếu XK qua cảng biển, cảng hàng không; hay giá DAF – Delivered at Frontier nếu XK qua cửa khẩu, biên giới bằng phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sông, đường sắt liên vận quốc tế, bưu điện quốc tế); không bao gồm phí bảo hiểm(I–Insurance).vàphívậntải(F–Freight).- Giábánthựctếtạicửakhẩuxuấtlàgiábánghitrênhợp đồngmuabánhànghoáhoặccáchìnhthứccógiátrịpháp lý tương đương hợp đồng, hoá đơn thương mại và các9chứng từ có liên quan của lô hàng phù hợp với hàng hoá thựcxuấtkhẩu. (2)TRỊGIÁTÍNHTHUẾĐốivớihàngNK:- Giátínhthuếlàgiáthựctếphảitrảtínhđếncửakhẩu nhập khẩu đầu tiên theo hợp đồng (giá CIF – Cost, Insurance and Freight), được xác định bằng cách áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế và dừng lại ngay ở phương pháp xác định được trịgiátínhthuế.10 (3)THUẾSUẤTĐốivớihànghoáxuấtkhẩu:ThuếsuấtđượcquyđịnhcụthểchotừngmặthàngtạiBiểuthuếxuấtkhẩudoBôtr ̣ ưởngBTCbanhành.Đốivớihànghóanhậpkhẩu:Thuế suất thuế nhập khẩu được quy định cụ thể chotừngmặthàng,gồm:(1)thuếsuất ưuđãi,(2)thuếsuấtưuđãiđặcbiệtvà(3)thuếsuấtthôngthường.Thôngt 11 ưsố173/2014/TTBTC(1) Thuế suất ưu đãi: á ...