Danh mục

Bài giảng Chương VI: Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (12tr)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 68.04 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tìm hiểu chủ nghĩa tư bản độc quyền; chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước; chủ nghĩa tư bản hiện đại; vai trò của chủ nghĩa tư bản được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Chương VI: Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (12tr)".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương VI: Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (12tr) Chương VI CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VàCHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC Chương VII. Chủ nghĩa tư bản độc quyềnII. CNTB độc quyền nhà nướcIII. CNTB hiện đạiIV. Vai trò của CNTB I. CNTB độc quyền1. Nguyên nhân chuyển từ CNTB tự do cạnh tranh sang CNTB độc quyền2. Đặc trưng của CNTB độc quyền3. Cơ chế kinh tế 1. Nguyên nhânCuối thế kỉ 19 Canh tranh CM KHKT KHKT DN qui mô lớnDN Hạn chế CTquimô Liên kết Kiểm soát TTlớn Thu LN cao Độc Quyền 2. ĐẶC TRƯNGa. Hình thành các tổ chức độc quyềnb. Tư bản tài chínhc. Xuất khẩu tư bảnd. Phân chia thế giới về mặt lãnh thổe. Phân chia thế giới về mặt kinh tế 3. Cơ chế kinh tếa. Cạnh tranhb. Giá cả độc quyềnc. Lợi nhuận độc quyền II. CNTB độc quyền nhà nước1. Nguyên nhân dẫn đến sự can thiệp của NN vào nền kinh tế TBCN2. Bản chất3. Đặc trưng 1. Nguyên nhân• KHKT 1929 – 1933• Một số ngành kt cần vai trò đầu tư của NN• Giảm các rào cản kinh tế• Thực hiện phúc lợi xã hội 2. Bản chấtCNTB độc quyền nhà nước là liên minh giữa nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền, trong đó nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền và can thiệp vào các quá trình kinh tế nhằm bảo vệ lợi ích của các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho CNTB 3. Đặc trưnga. Sự kết hợp về nhân sự giữa NN và các tổ chức độc quyềnb. Hình thành và phát triển sở hữu NN về TLSXc. NN điều tiết nền kinh tế CNTB TDCT CNTB ĐQ• DN vừa và nhỏ • DN qui mô lớn• Số lương DN/ ngành • Số lượng ít đông •  liên kết – độc quyền•  tự do cạnh tranh • Thị trường chịu sự điều• Thị trường chịu sự điều tiết của các qlkt tiết của các qlkt và các tổ chức ĐQ• Qui luât gttd biểu hiện thành qui luật lợi nhuận • Qui luât gttd biểu hiện bình quân thành qui luật lợi nhuận• Qui luật gt  ql giá cả ĐQ sản xuât • Qui luật gt  ql giá cả ĐQ

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: