Danh mục

Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 2

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 493.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 2 trình bày về sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí - định luật Béc-Nu-Li. Nội dung chính trong bài này gồm có: Hệ thức giữa tốc độ và tiết diện trong một ống dòng – Lưu lượng chất lỏng, định luật Bec-nu-li, đo áp suất tĩnh và áp suất động, đo vận tốc chất lỏng - ống Ven-tu-ri, đo vận tốc máy bay nhờ ống pi-tô,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 5: Chủ đề 2 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com SỰ CHẢY THÀNH DÒNG CỦA CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ 29 ĐỊNH LUẬT BÉC-NU-LII. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:1. Hệ thức giữa tốc độ và tiết diện trong một ống dòng – Lưu lượng chấtlỏng- Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện : v1 S 2 = hay v1S1 = v2 S 2 = A . A gọi là lưu lượng chất lỏng v2 S1- Khi chảy ổn định , lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là một hằng số. 2. Định luật Bec-nu-li- Ống dòng nằm ngang : Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là hằng số : p + 1 ρv 2 = const . 2 Trong đó : * p là áp suất tĩnh. * 1 ρv 2 là áp suất động. 2 1 * p + ρv 2 là áp suất toàn phần. 2 1- Ống dòng không nằm ngang(Nâng cao) : p + ρv 2 + ρg .z = const . 2 Trong đó : z là tung độ của điểm đang xét. A b 3. Đo áp suất tĩnh và áp suất động h1 h2 Ống a : đo áp suất tĩnh Ống b : đo áp suất toàn phần 4. Đo vận tốc chất lỏng - ống Ven-tu-ri 2 s 2 ∆p v= ρ (S 2 − s 2 ) Trong đó : S ; s là hai tiết diện ống Ven-tu ri. ρ là khối lượng riêng của chất lỏng. ∆p là hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện S và s. 5. Đo vận tốc máy bay nhờ ống pi-tô 2∆p 2 ρg∆h v= = ρ kk ρ kk - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com Trong đó : ∆h là độ chênh lệch mức chất lỏng trong hai nhánh, tương ứngvới độ che6ng lệch áp suất ∆p . ρ là khối lượng riêng của chất lỏng trong 2 nhánh. ρ kk là khối lượng riên của không khí bên ngoài. TÓM TẮT CÔNG THỨC: 1 * Bieåu thöùc: pt + ρ v 2 = const pt: aùp suaát tónh; pd = 1 ρ v 2 : S s r r 2 2 v v, aùp suaát ñoäng V ống * Löu löôïng cuûa chaát loûng: ∆h A= = Sv = const t v1 S1 * Heä thöùc lieân heä: = Áp kố v2 S 2 * Ño vaän toác chaát loûng baèng oáng ven-tu-ri: 2 s 2 ∆p 2 S 2 ∆p v= ; v = trong ñoù: ∆p = ρ g ∆h ρ (S 2 − s2 ) ρ (S 2 − s 2 ) Vôùi: v laø vaän toác töông öùng vôùi dieän tích S; v’ laø ∆h vaän toác töông öùng vôùi dieän tích s; ống Pito ρ , ρ : khoái löôïng rieâng cuûa chaát loûng chaûy trong oáng vaø chaát loûng trong oáng chöõ U 2 ρ g ∆h * Ño vaän toác maùy bay baèng oáng pi-toâ: v= ρ : khoái löôïng rieâng ρkk chaát loûng trong oáng chöõ U ******************************** I. VÍ DỤ MINH HỌAVí dụ 1 : Đường kính tiết diện của một ống nước nằm ngang ở vị trí đầu bằng 2lần đường kính ờ vị trí sau. Biết vận tốc nước ở vị trí đầu là 2 m/s và áp suất ở vịtrí này là 5.105 Pa. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Áp suất nướcở vị trí đầu là bao nhiêu ?Hướng dẫn :d1 = 2d2 ; v1 = 2m / s v1 p1 = 5.10 5 ( Pa ) d1 d2 v2 p1 ...

Tài liệu được xem nhiều: