Danh mục

Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 7

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 398.41 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nguyên nhân gây ra tổn thất: do ma sát giữ các phần tử (do sức ma sát trong sinh ra). Công do lực ma sát chuyển thóa thành nhiệt năng. Trạng tahis chảy tầng các phần tử chất lỏng chuyển động théo những lớp không xáo trộn vào nhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 7 8/17/2012 KHOA XÂY D NG & ðI N CƠ CH T L NG CHƯƠNG7: DÒNG CH Y TRONG NG 1Tháng 08/2012 Th.S BÙI ANH KI T N I DUNG S Reynolds và các tr ng thái dòng ch y Các d ng m t năng c a dòng ch y trong ng H s t n th t 2 Th.S Bùi Anh Ki t 1 8/17/2012 S REYNOLDS VÀ CÁC TR NG THÁI DÒNG CH YT n th t c t nư c hw ñư c chia làm 2 d ng: t n th t d c ñư ng hdvà t n th t c c b hc. h w = ∑ h d + ∑ h c (m) Sinh ra trên toàn b Sinh ra t i nh ng v trí mà chi u dài dòng ch y dòng ch y b thay ñ i ñ t ng tNguyên nhân gây ra t n th t: do ma sát gi a các ph n t (do s c masát trong sinh ra). Công do l c ma sát chy n hoá thành nhi t năng. 3 Th.S Bùi Anh Ki t S REYNOLDSS Reynolds: du dn L c quán tính ρW W Re = = dt = dt L c ma sát nh t du υS µ S dn V.L Re = υ V: v n t c trung bình m t c t. υ: h s nh t ñ ng h c L: ñ i lư ng chi u dài Dòng ch y qua ng tròn có áp: L = ðư ng kính ng D Dòng ch y qua ng không áp, kênh d n: L = Bán kính thu l c R 4 Th.S Bùi Anh Ki t 2 8/17/2012 CÁC TR NG THÁI DÒNG CH YCác tr ng thái dòng ch y: ReKdư i ReKtrên Ch y t ng Ch y phân gi i Ch y r i Tr ng thái ch y t ng: các ph n t ch t l ng chuy n ñ ng theo nh ng l p không xáo tr n vào nhau Tr ng thái ch y r i: các ph n t ch t l ng chuy n ñ ng vô tr t t , h n lo n. V.D V i ng tròn ñư ng kính D: ReKdư i = ≈ 2000 υ V.R V i m/c ư t có bán kính thu l c R: ReKdư i = ≈ 580 υ 5 Th.S Bùi Anh Ki t S REYNOLDS VÀ CÁC TR NG THÁI DÒNG CH YPhương trình cơ b n c a dòng ch t l ng ch y ñ u: τ0 h d = γR LV i dòng ch y ñ u, t n th t c tnư c ch là t n th t d c ñư ng, ts : h d = J chính là ñ d c thu l c. LNên: τ 0 = γRJ rPT cơ b n có th vi t: τ 0 = γJ 2 ng su t ti p t l b c nh t theo r r0 r τ max = γJ hay τ = τ max r r0 6 Th.S Bùi Anh Ki t 3 8/17/2012 CÁC TR NG THÁI DÒNG CH Y ð c ñi m c a tr ng thái ch y t ng: du Newton: τ = − µ dr γJ PTCB: τ = r 2 du γJ r −µ = r du = − γJ dr dr 2 2µ r2 r02 u = − γJ +C T i r = r0 ta có u=0 C = γJ 4µ 4µ u= 4µ ( γJ 2 2 r0 − r ) Lưu t c phân b có d ng Parabol γJ 2   r 2 T i r = r0 ta có u=umax: u max = r0 u = u max 1 −      7 4µ   r0     Th.S Bùi Anh Ki t CÁC TR NG THÁI DÒNG CH Y ð c ñi m c a tr ng thái ch y t ng: du Newton: τ = − µ dr γJ PTCB: τ = r 2 du γJ r −µ = r du = − γJ dr dr 2 2µ r2 r02 u = − γJ +C T i r=r0 ta có u=0 C = γJ 4µ 4µ   r 2  Lưu t c phân b : u = (r0 − r ) = u max 1 −  r   γJ 2 2   ...

Tài liệu được xem nhiều: