Danh mục

Bài giảng Cố định gãy xương và cầm máu (Phần 4)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài giảng cố định gãy xương và cầm máu (phần 4), y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cố định gãy xương và cầm máu (Phần 4) Gãy xương kín - h ương M c ích c p c u gãy xươngGi m auPhòng s cPhòH n ch s di l ch c a u xương b gãy 211. Nguyên t c c nh xương gãy. 1. Không t n p tr c ti p lên da th t n n nhân 2. C nh qua kh p trên và dư i gãy, riêng xương ùi b t ng 3 kh p (v i n p cây). 3. B t ng tư th cơ nǎng: Chi trên treo tay vuông góc, chi dư i du i th ng 4. Trư ng h p gãy kín ph i kéo chi liên t c b ng m t l c không i trong su t th i gian c nh. 5. Trư ng h p gãy h : Không ư c kéo n n n u xương gãy vào trong, n u có t n thương ng m ch ph i t ga rô tùy ng, x trí v t thương nguyên tư th gãy mà c nh. 6. chân có th c nh b ng bu c chi gãy v i chi lành thành m t kh i th ng nh t. 7. V n chuy n n n nhân nhanh chóng, nh nhàng n cơ s i u tr . 222. K thu t sơ c u b nh nhân b gãy xương các lo i2.1. V t li u2.1.1. N p: n p ph i m b o dài, r ng và dày - N p chính quy N p g : n p có kích thư c như sau: Chi trên: dài 35-45cm, r ng 5-6cm, dày 8mm Chi dư i: dài 80-100cm, r ng 8-10cm, dày 8mm - N p tùy ng: là lo i n p làm b ng tre hay b t kỳ v t li u gì s n có. 23 Các lo i n p2.1.2. Bông2.1.3. Bǎng Dùng bu c c nh n p. Bǎng ph i m b o: r ng b n, dài v a ph i, b n ch c. N u không có bǎng thì có th dùng các d i dây bu c. Chi trên c n 3 dây, c ng chân c n 4-5 dây d i. ùi c n 7 dây dài.* Chú ý: trên th c t không ph i lúc nào cũng có s n các v t d ng c nh gãy xương nên ngư i ta thư ng dùng khǎn tam giác d b t ng t m th i m t s lo i gãy xương và dùng n p cơ th như: c nh chi gãy vào chi lành, bu c tay vào ng c, v.v... 242.2. Gãy xương h .2.2.1. Trư ng h p xương ch i ra ngoài v t ngoà thương a) C m máu b ng cách ép mép v t thương sát thương vào u xương ương b) Nh nhàng t m t mi ng g c ho c mi ng nhà v i s ch lên trên u xương ch i ra. trê ương ra. c) t m t vành khǎn ho c m t m bông khǎ hình bán nguy t lên trên v t thương. trê thương. d) Bǎng c nh g c vào vùng m b ng bǎng cu n. e) X trí các bư c ti p theo như gãy xương kín. g) Chuy n n n nhân t i b nh vi n ngay. ây là c p c u ưu tiên. Lưu ý gi gìn tư th úng trong khi v n chuy n và theo dõi sát tình tr ng toàn thân c a n n nhân. 25Gãy xương h không l xươngGãy xương h có l xương 26Chú ý: - Không bao gi kéo u xương gãy vào trong. - Bǎng bó v t thương r i m i c nh theo tư th gãy. - Vành khǎn ho c m bông ph i có chi u dày không gây áp l c lên u xương khi bǎng ép.Gãy xương ương tay2.1. Trư ng h p g p ư c kh p khu u. Trư - Treo tay b ng khǎn chéo lên c khǎ ché - Bu c cánh tay vào thân b ng khǎn chéo thâ khǎ ché* Trư ng h p gãy xương cánh tay Trư ương - cánh tay sát thân mình, c ng tay thâ nh, vuông góc v i cánh tay (tư th co). vuô 27- t 2 n p, n p trong t h nách t i quá quákhu u tay, n p ngoài t tay, ngoà quá b vai n quáquá kh p khu u. Có thquá dùng n p Cramerlàm thành góc 90o thà c cánh tay vàc ng tay bǎng l i.- Dùng 2 dây r ng b n bu c c nh n p:m t trên và m t dư i gãy. trê- Dùng khǎn tam giác khǎ giá c ng tay treotrư c ng c, c ng tay vuông góc v i cánhtrư vuôtay, bàn tay cao hơn khu u tay, bàn taytay, tay, ng a.- Dùng bǎng r ng b n bǎng ép cánh tayvào thân mình. Th t nút phía trư c nách thâ nh. phí trưbên lành. nh. 28

Tài liệu được xem nhiều: