Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ học lý thuyết Tuần 13 giúp người học hiểu về "Phương trình tổng quát động lực học và phương trình Lagrange II". Nội dung trình bày cụ thể gồm có: Phương trình Lagrange II và bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 13 - Nguyễn Duy KhươngBài giảng Cơ Lý Học Thuyết - Tuần 135/25/2011CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IIVí dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn khối lượng m2, các bán kínhR=3r và bán kính quán tính đối với trục qua tâm là . Biết con lăn lănkhông trượt, bỏ qua khối lượng dây và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầuđứng yên. Xác định vận tốc, gia tốc tải A.MB IHACHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IINIMB IPBFmsCơ hệ một bậc tự do nên ta chọn hệ tọa độ suyrộng q1=h*Tính lực suy rộng Q1Cho hệ một DCKD từ vị trí ban đầu: tải A đi lên Hh2rCông di khả dĩ AkAh A( PA ) A( PB ) A( M ) PA h 0 M PA PA h Mh2rMMM PA Ak PA h PA q1 Q1 2r 2r 2rGiảng viên Nguyễn Duy Khương1Bài giảng Cơ Lý Học Thuyết - Tuần 135/25/2011CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange II*Tính động năngT TA TB111 m1V A2 J B 2 m 2VB22222VV2111 m1V A2 m 2 2 A2 m 2 A224r242221 4 r m1 ( r ) m 2 21 4 r 2 m1 ( r 2 2 ) m 2 VA 224r24r 2 2h*Tính các đạo hàmT T 4 r 2 m1 ( r 2 2 ) m2 h4r 2q1 h d T 4 r 2 m1 ( r 2 2 ) m2 hdt q1 4r 2;T0q1CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange II*Áp dụng phương trình Lagrange IId Tdt qi T Qiqid T T Q1dt q1 q1 4 r 2 m1 ( r 2 2 ) m2 M PAh 0 24r2rM 2 rm1 g h W A 2 r 24 r m1 ( r 2 2 ) m2Giảng viên Nguyễn Duy Khương2Bài giảng Cơ Lý Học Thuyết - Tuần 135/25/2011CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IIVí dụ: Cho tải A trọng lượng PA, con lăn trụ tròn B khối lượng PB, ròngrọc C khối lượng PC các bán kính R1=2R2=2R0 và bán kính quán tínhđối với trục qua tâm là . Biết con lăn lăn không trượt, bỏ qua khốilượng dây và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định vậntốc, gia tốc tải A.MsBCR1R1R2BPBhAPACHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IIMR1sBCR1R2B PBhAPA ACơ hệ một bậc tự do nên ta chọn hệtọa độ suy rộng q1=h*Tính lực suy rộng Q1Cho hệ một DCKD từ vị trí ban đầu:tải A đi xuống h2 R0; s B R0 h2Công di khả dĩ A( PA ) A( PB ) A( M ) PA h PB sin s B M hh PA h PB sin M22 R0sin M sin M Ak PA PB h PA PB q122 R0 22 R0 sin M Q1 PA PB22 R0kGiảng viên Nguyễn Duy Khương3Bài giảng Cơ Lý Học Thuyết - Tuần 135/25/2011CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange II*Tính động năng1212T TA TB TC PA 2 1VA g2PA 2 1VA g2 1PB 2 1VB J B B2 J C C2g2 22PB V A 1 1 PB V A2 1 PC 2 V A2g 4 2 2 g 42 2 g4 R021 32 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PC 21 32 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PC 2()()hVA232 R02 g232 R02 g*Tính các đạo hàmT T 32 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PC32 R02 gq1 h hd T 32 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PCdt q1 32 R02 g;T0q1 hCHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange II*Áp dụng phương trình Lagrange IId Tdt qi T Qiqid T T Q1dt q1 q1 32 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PC Msin h 0 PA PB232 R0 g22 R02 R0 PA R0 PB sin M h 16 gR032 R02 PA 9 R02 PB 8 2 PCGiảng viên Nguyễn Duy Khương4Bài giảng Cơ Lý Học Thuyết - Tuần 135/25/2011CHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IIVí dụ: Cho lăng trụ A như hình vẽ khối lượng m1 con lăn trụ tròn đồngchất tâm B khối lượng m2, con lăn lăn không trượt, bỏ qua ma sát trượtgiữa A và nền, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định gia tốc A và B.MBsxAPBPACHƯƠNG 14 Phương trình tổng quát động lực học và phươngtrình Lagrange II2. Phương trình Lagrange IIMBxPBAPACơ hệ hai bậc tự do nên ta chọn hệ tọa độ suyrộng q1=x độ dời lăng trụ A, q2=s độ dời tươngđối của tâm B với lăng trụ A*Tính lực suy rộng Q1sCho hệ một DCKD đặc biệt q1 x 0 ; q2 s 0 A(Gắn chặt B vào lăng trụ A)k A( PA ) A( PB ) A( M ) 0 0 0 0 Q1 0*Tính lực suy rộng Q2Cho hệ một DCKD đặc biệt q1 x 0 ; q 2 s ...