Danh mục

Bài giảng Cơ lí thuyết - Chương 10: Chuyển động cơ bản của vật rắn

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.13 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ lí thuyết - Chương 10: Chuyển động cơ bản của vật rắn cung cấp cho học viên các kiến thức về các chuyển động cơ bản của vật rắn, chuyển động tịnh tiến của vật rắn, chuyển động quanh trục cố định, truyền động quay,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ lí thuyết - Chương 10: Chuyển động cơ bản của vật rắn Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Cơ khí CHƯƠNG X:Chuyển động cơ bản của vật rắn Thời lượng: 3 tiết 21. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 31. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 41. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 51. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 61. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 71. Các chuyển động cơ bản của vật rắn 8 2. Chuyển động tịnh tiến của vật rắnChuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động mà mỗiđoạn thẳng thuộc vật luôn luôn song song với vị trí banđầu của nó rB  rA  rB A  drB A  dt  0  rB A  const   v B  v A a  a  B A  9 2. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn•Vận tốc bằng nhau Nhận xét: Để khảo sát chuyển động của•Gia tốc bằng nhau vật chỉ cần khảo sát chuyển động của một•Quỹ đạo như nhau điểm thuộc vật 103. Chuyển động quanh trục cố định     t  t     t  11 3. Chuyển động quanh trục cố định1  1  t  t   1  t      2  t  t    2  t    2 123. Chuyển động quanh trục cố định   rad   s   d    lim     t 0 t dt   vong   2   rad    phut  60  s  d d 2  rad      2   2  dt dt s  d d d d     dt d dt d 13 3. Chuyển động quanh trục cố định z z z dθ  d kChỉ đúng khi vật ω  k   k ε   k  k   kquay quanh 1 trục 14 3. Chuyển động quanh trục cố định x   y  90 153. Chuyển động quanh trục cố định Chuyển động quay quanh trục cố định khi trên vật tìm được 2 điểm có vị trí cố định trong suốt thời gian chuyển động. Đường thẳng đi qua 2 điểm đó gọi là trục quay.    (t ) : phương trình chuyển động     : vận tốc góc       : gia tốc góc  0 khi nhìn từ đỉnh vật quay ngược kim đồng hồ  0 khi vật quay theo chiều dương P  0 vật chuyển động quay đều , cùng chiều : vật quay nhanh dần , ngược chiều : vật quay chậm dần 163. Chuyển động quanh trục cố định * Phương trình vi phân bao gồm vị trí, vận tốc và gia tốc  d   d * Gia tốc không đổi theo thời gian (hằng số)    c  const Vận tốc là hàm theo thời gian   0   c t Vị trí là hàm theo thời gian 1 2    0  0 t   c t P 2 Vận tốc là hàm theo vị trí  2  02  2 c (   0 ) 173. Chuyển động quanh trục cố định Khảo sát sự chuyển động của điểm P Xét mặt cắt vuông góc với trục quanh và cắt trục quay tại O. Quỹ đạo của điểm P là đường tròn tâm O bán kính R. Phương trình chuyển động: s  rP   (t ) Vận tốc: v  ω  rP  ω  r Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo Chiều: xác định theo chiều ω Độ lớn: v  rP 183. Chuyển động quanh trục cố định a  a  a n Vector gia tốc tiếp tuyến: Phư ...

Tài liệu được xem nhiều: