Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Trịnh Thị Xuân
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.85 MB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết" cung cấp cho người học các kiến thức: Quá trình thiết kế cơ sở dữ liệu, mô hình thực thể liên kết, mô hình E/R,... Cuối bài giảng có phần bài tập để người học ôn tập và củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Trịnh Thị XuânI. Quá trình thiết kế CSDLThế giớithựcViết chương trình quản lý Điểm của sinh viên khoa CNTTTập hợp và Phân tích yêu cầuCHƯƠNG II:MÔ HÌNHTHỰC THỂ LIÊN KẾTCác yêu cầu về dữ liệuCác yêu cầu về chức năngPhân tích chức năngThiết kế mức quan niệmCác đặc tả chức năngXác định các đối tượng được lưu trữThiết kế mức logicChuyển đổi thông tin để lưu trong máyThiết kếchương trình ứng dụngThiết kế mức vật lýCài đặt vào máy tínhChủ động – Tích cực Học tập23/8/161Chủ động – Tích cực Học tậpChương trình ứng dụng23/8/163II. Mô hình thực thể - liên kết! Quátrình làm việc để có một CSDLThiết kế E/RÝ tưởng- Xác định đốitượng cần quảnlý- Xác định thôngtin cần quản lýcủa đối tượngLược đồ quanhệHQT CSDLquan hệChuyển đổi cácthông tin cần quảnlý để có thể lưu trữvào máy tínhChủ động – Tích cực Học tập Là một mô hình mô tả súc tích về các yêu cầu dữ liệucủa người dùng. Được dùng để xác định các đối tượng được quản lý củahệ thống# dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm Các thành phần:$ Tập thực thể (Entity Sets)$ Thuộc tính (Attributes)$ Mối quan hệ (Relationship) và các ràng buộcCSDL23/8/1641. Thực thểHải26 tuổiNam Thực thể mạnh: Là kiểu thực thể có thể tồn tại độc lậpvới các kiểu thực thể khác$ Ký hiệu: hình chữ nhật nét đơn chứa tên thực thểHạnh20 tuổiNữ Thực thể yếu: Là kiểu thực thể mà sự tồn tại của nó phụthuộc vào một kiểu thực thể khác.$ Kí hiệu: hình chữ nhật nét đôi$ Nó luôn được biểu diễn cùng với kiểu thực thể mà nóphụ thuộc (gọi là kiểu thực thế sở hữu), kiểu liên kết làkiểu định danhNHÂN VIÊN Tập hợp các thực thể giống nhau tạothành 1 tập thực thể - Kiểu thực thểTênTuổiGiới tính Nguyên tắc xác định thực thể:$ Thực thể cụ thể: cảm nhận được bằng giác quan$ Thực thể trừu tượng: không cảm nhận được bằnggiác quan nhưng nhận biết được bằng nhận thứcChủ động – Tích cực Học tập5Phân loại và Biểu diễn thực thể Thực thể là một vật (cụ thể hay trừu tượng) trong thếgiới thực cần quản lý, có sự tồn tại độc lập và có thể phânbiệt với các đối tượng khácHuy28 tuổiNamChủ động – Tích cực Học tậpNHÂN VIÊN6Chủ động – Tích cực Học tậpNGƯỜI PHỤ THUỘC82. Thuộc tính! Vídụ:! Lànhững đặc tính riêng biệt dùng để mô tả thông tin củatừng thực thể% Giátrị của thuộc tính nhận những giá trị kiểu xác định: Kiểuchuỗi, Kiểu số nguyên, Kiểu số thực, ngày tháng, …NHÂN VIÊN! Vídụ: thực thể NHANVIEN gồm% Họtên - xâu kí tự– số nguyên% Giới tính - xâu kí tự% …Có% TuổiCON! KýMaNVHotenNHÂN VIÊNHọ TênTuổiGiới tính…..TuoiNHANVIENhiệu: hình elip nét đơn gắn với thực thểTên thuộc tínhChủ động – Tích cực Học tập23/8/169Chủ động – Tích cực Học tập! Thuộctính đơn (hay nguyên tử): là thuộc tính khôngthể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn.% Ví dụ: Masv, Giới tính, Điểm, Tuổi, …! Thuộc tính phức hợp: là thuộc tính có thể phân chiađược thành các thành phần nhỏ hơn, để biểu diễncác thuộc tính cơ bản hơn với các ý nghĩa độc lập.% VD: Ngaysinh & Ngay, Thang, Nam! Thuộc tính đơn trị: là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trịduy nhất cho một thực thể cụ thể% VD: Ho_ten, Ngày_sinh, …! Thuộc tính đa trị: là thuộc tính có thể nhận một hoặc một vàigiá trị cho một thực thể # nhận nhiều giá trị đồng thời% Kí hiệu: bằng một vòng elip kép (elip nét đôi)% VD: Điện_thoại, Kỹ_năng, …MaNVNgayHotenThangHuy20/04/1978{Nghe – Nói – Viết}…..NgaysinhNam23/8/1612Chủ động – Tích cực Học tậpThuộc tính lưu trữ: là thuộc tính mà giá trị của nó phải đượcnhập vào khi cài đặt cơ sở dữ liệu # phải nhập vào từ bànphím! Thuộc tính suy dẫn: là thuộc tính mà giá trị của nó có thểđược suy ra từ giá trị của các thuộc tính khác liên quan theomột nguyên tắc nào đó # không phải nhập, được tính quacác thuộc tính khác% Kí hiệu: bằng một hình elip có nét đứt.% VD: Tuổi, Tổng_tiền, Năm_công_tác! 13! ! ! Thuộc tính Định danh (khoá) là thuộc tính có giá trị duy nhấtgiúp phân biệt thực thể này và thực thể khác. # Các thuộctính tham gia vào định danh gọi là thuộc tính định danh haythuộc tính khoá.Mỗi thực thể mạnh tồn tại thuộc tính khóaKhóa phức hợp: là nhiều thuộc tính kết hợp với nhau tạothành một khóa # tổ hợp các giá trị của các thuộc tính phảikhác nhau đối với mỗi thực thểKý hiệu: hình elip và một đường gạch chân dưới thuộc tính đó.% VD: Mã SV, Mã môn học, ….Tuổi23/8/1623/8/16d. Thuộc tính khóa (định danh)! Chủ động – Tích cực Học tậpKỹ năngNHANVIENc. Thuộc tính lưu trữ và suy dẫnHuy20/04/1976{Nghe – Nói – Viết}40 tuổi10b. Thuộc tính đơn trị và đa trịa. Thuộc tính đơn và phức hợpChủ động – Tích cực Học tập23/8/16Masv14Chủ động – Tích cực Học tập23/8/1615Ví dụ thực thể và thuộc tính*Gợi ý để lựa chọn thuộc tính khóa! Giátrị của nó không bị thay đổi theo thời giantrị của nó không được phép bỏ trống! Tránh sử dụng những thuộc tính mà giá trị của nó thểhiện thông tin, hay cấu trúc của nó thể hiện sự phânloại, vị trí…! Nên chọn những thuộc tính đơn làm định danh thayvì sử dụng kết hợp một số thuộc tính! GiáHọMã NVTênHọ TênNgày sinhHSLBằng CấpLươngNHÂN VIÊNChủ động – Tích cực Học tập23/8/1616Chủ động – Tích cực Học tậpa. Thuộc tính liên kết3. Mối liên kết! Làsự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể với nhau,thể hiện mối ràng buộc giữa các thực thể! Ví dụ: giữa NHANVIEN và PHONGBAN có% Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó% Thuộc tính liên kết để mô tả các thông tin chỉ cókhi có mối liên kết giữa các thực thể% Ký hiệu: Hình elip gắn liền với liên kết% Ví Dụ: Nhân viên làm việc cho dự án thì phải lưu trữsố giờ làm! Kýhiệu: hình thoi nối trực tiếp thực thể, với tên liênkết chứa phía trong% Tên liên kết là động từTên kiểu liên kết! Ví dụ:NHANVIEN17Làm việc choNHANVIENPHONGBA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Trịnh Thị XuânI. Quá trình thiết kế CSDLThế giớithựcViết chương trình quản lý Điểm của sinh viên khoa CNTTTập hợp và Phân tích yêu cầuCHƯƠNG II:MÔ HÌNHTHỰC THỂ LIÊN KẾTCác yêu cầu về dữ liệuCác yêu cầu về chức năngPhân tích chức năngThiết kế mức quan niệmCác đặc tả chức năngXác định các đối tượng được lưu trữThiết kế mức logicChuyển đổi thông tin để lưu trong máyThiết kếchương trình ứng dụngThiết kế mức vật lýCài đặt vào máy tínhChủ động – Tích cực Học tập23/8/161Chủ động – Tích cực Học tậpChương trình ứng dụng23/8/163II. Mô hình thực thể - liên kết! Quátrình làm việc để có một CSDLThiết kế E/RÝ tưởng- Xác định đốitượng cần quảnlý- Xác định thôngtin cần quản lýcủa đối tượngLược đồ quanhệHQT CSDLquan hệChuyển đổi cácthông tin cần quảnlý để có thể lưu trữvào máy tínhChủ động – Tích cực Học tập Là một mô hình mô tả súc tích về các yêu cầu dữ liệucủa người dùng. Được dùng để xác định các đối tượng được quản lý củahệ thống# dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm Các thành phần:$ Tập thực thể (Entity Sets)$ Thuộc tính (Attributes)$ Mối quan hệ (Relationship) và các ràng buộcCSDL23/8/1641. Thực thểHải26 tuổiNam Thực thể mạnh: Là kiểu thực thể có thể tồn tại độc lậpvới các kiểu thực thể khác$ Ký hiệu: hình chữ nhật nét đơn chứa tên thực thểHạnh20 tuổiNữ Thực thể yếu: Là kiểu thực thể mà sự tồn tại của nó phụthuộc vào một kiểu thực thể khác.$ Kí hiệu: hình chữ nhật nét đôi$ Nó luôn được biểu diễn cùng với kiểu thực thể mà nóphụ thuộc (gọi là kiểu thực thế sở hữu), kiểu liên kết làkiểu định danhNHÂN VIÊN Tập hợp các thực thể giống nhau tạothành 1 tập thực thể - Kiểu thực thểTênTuổiGiới tính Nguyên tắc xác định thực thể:$ Thực thể cụ thể: cảm nhận được bằng giác quan$ Thực thể trừu tượng: không cảm nhận được bằnggiác quan nhưng nhận biết được bằng nhận thứcChủ động – Tích cực Học tập5Phân loại và Biểu diễn thực thể Thực thể là một vật (cụ thể hay trừu tượng) trong thếgiới thực cần quản lý, có sự tồn tại độc lập và có thể phânbiệt với các đối tượng khácHuy28 tuổiNamChủ động – Tích cực Học tậpNHÂN VIÊN6Chủ động – Tích cực Học tậpNGƯỜI PHỤ THUỘC82. Thuộc tính! Vídụ:! Lànhững đặc tính riêng biệt dùng để mô tả thông tin củatừng thực thể% Giátrị của thuộc tính nhận những giá trị kiểu xác định: Kiểuchuỗi, Kiểu số nguyên, Kiểu số thực, ngày tháng, …NHÂN VIÊN! Vídụ: thực thể NHANVIEN gồm% Họtên - xâu kí tự– số nguyên% Giới tính - xâu kí tự% …Có% TuổiCON! KýMaNVHotenNHÂN VIÊNHọ TênTuổiGiới tính…..TuoiNHANVIENhiệu: hình elip nét đơn gắn với thực thểTên thuộc tínhChủ động – Tích cực Học tập23/8/169Chủ động – Tích cực Học tập! Thuộctính đơn (hay nguyên tử): là thuộc tính khôngthể chia nhỏ thành các phần riêng biệt nhỏ hơn.% Ví dụ: Masv, Giới tính, Điểm, Tuổi, …! Thuộc tính phức hợp: là thuộc tính có thể phân chiađược thành các thành phần nhỏ hơn, để biểu diễncác thuộc tính cơ bản hơn với các ý nghĩa độc lập.% VD: Ngaysinh & Ngay, Thang, Nam! Thuộc tính đơn trị: là thuộc tính chỉ có thể nhận một giá trịduy nhất cho một thực thể cụ thể% VD: Ho_ten, Ngày_sinh, …! Thuộc tính đa trị: là thuộc tính có thể nhận một hoặc một vàigiá trị cho một thực thể # nhận nhiều giá trị đồng thời% Kí hiệu: bằng một vòng elip kép (elip nét đôi)% VD: Điện_thoại, Kỹ_năng, …MaNVNgayHotenThangHuy20/04/1978{Nghe – Nói – Viết}…..NgaysinhNam23/8/1612Chủ động – Tích cực Học tậpThuộc tính lưu trữ: là thuộc tính mà giá trị của nó phải đượcnhập vào khi cài đặt cơ sở dữ liệu # phải nhập vào từ bànphím! Thuộc tính suy dẫn: là thuộc tính mà giá trị của nó có thểđược suy ra từ giá trị của các thuộc tính khác liên quan theomột nguyên tắc nào đó # không phải nhập, được tính quacác thuộc tính khác% Kí hiệu: bằng một hình elip có nét đứt.% VD: Tuổi, Tổng_tiền, Năm_công_tác! 13! ! ! Thuộc tính Định danh (khoá) là thuộc tính có giá trị duy nhấtgiúp phân biệt thực thể này và thực thể khác. # Các thuộctính tham gia vào định danh gọi là thuộc tính định danh haythuộc tính khoá.Mỗi thực thể mạnh tồn tại thuộc tính khóaKhóa phức hợp: là nhiều thuộc tính kết hợp với nhau tạothành một khóa # tổ hợp các giá trị của các thuộc tính phảikhác nhau đối với mỗi thực thểKý hiệu: hình elip và một đường gạch chân dưới thuộc tính đó.% VD: Mã SV, Mã môn học, ….Tuổi23/8/1623/8/16d. Thuộc tính khóa (định danh)! Chủ động – Tích cực Học tậpKỹ năngNHANVIENc. Thuộc tính lưu trữ và suy dẫnHuy20/04/1976{Nghe – Nói – Viết}40 tuổi10b. Thuộc tính đơn trị và đa trịa. Thuộc tính đơn và phức hợpChủ động – Tích cực Học tập23/8/16Masv14Chủ động – Tích cực Học tập23/8/1615Ví dụ thực thể và thuộc tính*Gợi ý để lựa chọn thuộc tính khóa! Giátrị của nó không bị thay đổi theo thời giantrị của nó không được phép bỏ trống! Tránh sử dụng những thuộc tính mà giá trị của nó thểhiện thông tin, hay cấu trúc của nó thể hiện sự phânloại, vị trí…! Nên chọn những thuộc tính đơn làm định danh thayvì sử dụng kết hợp một số thuộc tính! GiáHọMã NVTênHọ TênNgày sinhHSLBằng CấpLươngNHÂN VIÊNChủ động – Tích cực Học tập23/8/1616Chủ động – Tích cực Học tậpa. Thuộc tính liên kết3. Mối liên kết! Làsự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể với nhau,thể hiện mối ràng buộc giữa các thực thể! Ví dụ: giữa NHANVIEN và PHONGBAN có% Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó% Thuộc tính liên kết để mô tả các thông tin chỉ cókhi có mối liên kết giữa các thực thể% Ký hiệu: Hình elip gắn liền với liên kết% Ví Dụ: Nhân viên làm việc cho dự án thì phải lưu trữsố giờ làm! Kýhiệu: hình thoi nối trực tiếp thực thể, với tên liênkết chứa phía trong% Tên liên kết là động từTên kiểu liên kết! Ví dụ:NHANVIEN17Làm việc choNHANVIENPHONGBA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Mô hình thực thể liên kết Mô hình dữ liệu Liên kết dữ liệuTài liệu liên quan:
-
62 trang 405 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 380 6 0 -
13 trang 306 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 302 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 296 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 265 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 198 0 0 -
8 trang 188 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 183 0 0