Danh mục

Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 264      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mô tả: Các trạng thái của một đối tượng trong hệ thống, Các sự kiện làm thay đổi trạng thái của đối tượng, Các điều kiện làm ảnh hưởng đến sự thay đổi trạng thái. Được xây dựng cho những lớp có hoạt động phức tạp. Nhằm xác định chính xác hơn các tính năng động của đối tượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái Nội dung Ý nghĩa  Các ký pháp  Cách xây dựng  Quan hệ với biểu đồ đối tượng.  2/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Ý nghĩa tả:  Mô Các trạng thái của một đối tượng trong hệ thống – Các sự kiện làm thay đổi trạng thái của đối tượng – Các điều kiện làm ảnh hưởng đến sự thay đổi – trạng thái  Được xây dựng cho những lớp có hoạt động phức tạp  Nhằm xác định chính xác hơn các tính năng động của đối tượng. 3/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Trạng thái  Trạng thái (state) Giá trị của một/nhiều thuộc tính và các mối quan – hệ Phụ thuộc vào trạng thái, đối tượng trả lời các sự – kiện một cách khác nhau chung, đối tượng ở một trạng thái tương  Nói đối lâu. Tên trạng thái 4/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Trạng thái (2)  Trạng thái đầu Điểm khởi đầu của đối tượng khi được đưa vào – hệ thống Mỗi đối tượng chỉ có – tối đa một trạng thái đầu  Trạng thái kết thúc Điểm huỷ bỏ đối tượng khỏi hệ thống – Mỗi đối tượng có thể có nhiều – trạng thái kết thúc. 5/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Trạng thái (3)  Biểu đồ trạng thái có hai dạng Dạng chu trình: không có trạng thái kết thúc – Dạng bình thường: có trạng thái đầu, các trạng – thái trung gian và trạng thái kết thúc. 6/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Sự chuyển trạng thái (transition)  Sự chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác của một đối tượng  Có thể là Một sự kiện làm thay đổi trạng thái xảy ra – Sự hoàn tất một hoạt động, làm đối tượng – chuyển từ trạng thái đang thực hiện hoạt động này sang trạng thái khác  Sự kiện có thể kèm thêm tham số. Tên sự kiện Tên sự kiện (tham số) 7/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Sự chuyển trạng thái (2) when: Nap tien when: duoc dang ky Biểu đồ Bình thường Chưa đăng ký sử dụng trạng thái SIMCard when: time out (Trả trước) when: Nap tien when: Nap tien when: time out when: time out Khóa chiều gọi Khóa hai chiều 8/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Điều kiện và điểm rẽ  Điều kiện (Guard) Trạng thái 1 Một biểu thức lôgic bổ sung – thêm vào sự kiện Sự kiện [điều kiện]  Sự kiện xảy ra Trạng thái 2 Thỏa điều kiện  Chuyển trạng – thái xảy ra – Không thỏa điều kiện  Chuyển trạng thái không xảy ra  Điểm rẽ Trạng thái 1 Những điểm có nhiều hướng – Sự kiện đi Cần có các điều kiện để quyết – [điều kiện 1] định hướng đi. [điều kiện 2] 9/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Điều kiện (2) when: Nap tien when: duoc dang ky Bình thường Chưa đăng ký sử dụng when: time out when: Goi di [Het tien] when: Nap tien when: Nap tien when: time out Khóa chiều gọi when: time out Khóa hai chiều 10/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Trạng thái phức hợp phép biểu diễn các trạng thái ở các mức  Cho độ chi tiết khác nhau  Ví dụ: Người lao động –  Thất nghiệp  Làm việc: thử việc, hợp đồng ngắn hạn, hợp đồng dài hạn, biên chế  Nghỉ hưu. Xe ô tô (đang nổ máy) –  Chạy tới: số 1, số 2, số 3, số 4  Chạy lùi  Số chết. 11/20 Mô hình động - UML 03/12/11 Trạng thái ph ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: