Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Lê Thị Minh Nguyện

Số trang: 132      Loại file: pdf      Dung lượng: 644.27 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (132 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4 giới thiệu về SQL (Structured Query Language). Trong chương này người học sẽ tìm hiểu các nội dung sau: Định nghĩa dữ liệu, cập nhật dữ liệu, truy vấn dữ liệu, chỉ mục. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Lê Thị Minh NguyệnChương 4 SQLNội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Cập nhật dữ liệu Truy vấn dữ liệu Chỉ mụcCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 2Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM (1970s) - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn  SQL-86  SQL-92  SQL-99Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 3Giới thiệu (tt) Ngôn ngữ giao tiếp dữ liệu - Định nghĩa dữ liệu (DDL) - Thao tác dữ liệu (DML) - Truy vấn dữ liệu (SQL) - Quản lý dữ liệu (DCL) Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 Ví dụ : SQL ServerCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 4Định nghĩa dữ liệu Lược đồ cho mỗi quan hệ Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính Ràng buộc toàn vẹnCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 5Kiểu dữ liệu trong sql serverKiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữSố nguyênInt 4 bytes Từ -2,147,483,648 đến +2,147,483,648Smallint 2 bytes Từ -32,768 đến + 32,767Tinyint 1 byte Từ 0 đến 255Bit 1 byte 0,1 hoặc NullCác kiểu dữ liệu dạng số thập phânDecimal, 17 byte Từ -10^38 đến +10^38NumericCác kiểu dữ liệu dạng số thựcFloat 8 bytes Từ -1.79E + 308 đến +1.79E + 308Real 4 bytes Từ -1.79E + 308 đến +1.79E + 308Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 6Kiểu dữ liệu trong sql serverKiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữCác kiểu dữ liệu dạng chuỗiChar N bytes Từ 1 đến 8,000 ký tự, độ dài cố địnhVarchar N bytes Từ 1 đến 8,000 ký tự, độ dài biến đổiText N bytes Từ 1 đến 2,147,483,647 ký tựNchar 2* n bytes Unicode, từ 1 đến 4,000 ký tự, mỗi ký tự 2 bytesNvarchar 2* n bytes Từ -10^38 đến +10^38Ntext 2* n bytes từ 1 đến 1,073,741,823 ký tự, mỗi ký tự 1 byteCác kiểu dữ liệu dạng ngày giờdatetime 8 bytes Từ 01/01/1753 đến 31/12/9999smalldatetime 4 bytes Từ 01/01/1900 đến 06/06/2079Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi nhị phânImage N byte Từ 1 đến 2,147,483,647 bytesBinary N byte Từ 1 đến 8,000Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 7Các lệnh cơ bản trong database Use : sử dụng database Ví dụ: USE QuanLyDiem Create Database : tạo database Ví dụ: CREATE DATABASE QuanLyDiem Drop Database : xoá database Ví dụ: DROP DATABASE QuanLyDiemCơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 8Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính  Tên thuộc tính  Kiểu dữ liệu  Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], … [] )Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 9Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT )Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 10Lệnh tạo bảng (tt) - NOT NULL - NULL - UNIQUE - DEFAULT - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY / REFERENCES - CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 11Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, ...

Tài liệu được xem nhiều: