Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Hồ Đắc Quán

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 66.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4 của bài giảng trình bày về ràng buộc toàn vẹn trong CSDL. Chương này trình bày 3 nội dung lớn, đó là: Ràng buộc toàn vẹn, các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn, phân loại ràng buộc toàn vẹn. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Hồ Đắc QuánMônCƠSỞDỮLIỆUChương4:Ràngbuộc toànvẹnNộidung 1.RÀNGBUỘCTOÀNVẸN 2.CÁCYẾUTỐCỦARÀNGBUỘCTOÀNVẸN 3.PHÂNLOẠIRÀNGBUỘCTOÀNVẸN Ràngbuộctoànvẹnliênbộ Ràngbuộctoànvẹnvềphụthuộctồntại Ràngbuộctoànvẹnvềmiềngiátrị Ràngbuộctoànvẹnliênthuộctính Ràngbuộctoànvẹnliênthuộctínhliênquanhệ Ràngbuộctoànvẹnvềthuộctínhtổnghợp 21.RÀNGBUỘCTOÀNVẸN MỗiCSDLluôntồntạinhiềumốiliênhệgiữacácthuộc tính,giữacácbộ;sựliênhệnàycóthểxảyratrongmột quanhệhoặctrongcáclượcđồquanhệcủamộtCSDL. Cácmốiliênhệnàylànhữngđiềukiệnbấtbiếnmàtất cảcácbộcủanhữngquanhệcóliênquantrongCSDL đềuphảithỏamãnởmọithờiđiểm,nhữngđiềukiệnbất biếnđóđượcgọilàRBTV.(RBTVlàcácquytắcquảnlý đượcápđặttrêncácđốitượngcủathếgiớithực) Nhiệmvụcủangườiphântíchthiếtkếlàphảipháthiện đầyđủvàchínhxáccácràngbuộctoànvẹncàngtốtvà môtảchúngmộtcáchchínhxáctronghồsơphântích thiếtkế Trongmộtcơsởdữliệu,ràngbuộctoànvẹnđượcxem nhưlàmộtcôngcụđểdiễnđạtngữnghĩacủaCSDLđó 32.CÁCYẾUTỐCỦARBTV Mỗiràngbuộctoànvẹncó3yếutố:điềukiện, bốicảnhvàtầmảnhhưởng. ĐiềukiệncủamộtràngbuộctoànvẹnRcóthểđược biểudiễnbằngngônngữtựnhiên,thuậtgiải,ngôn ngữđạisốtậphợp,đạisốquanhệ,…ngoàirađiều kiệncủaràngbuộctoànvẹncũngcóthểđượcbiểu diễnbằngphụthuộchàm. Bốicảnhcủamộtràngbuộctoànvẹnlànhữngquan hệmàràngbuộcđócóhiệulựchaynóimộtcáchkhác, đólànhữngquanhệcầnphảiđượckiểmtraràngbuộc toànvẹn.Bốicảnhcủamộtràngbuộctoànvẹncóthể làmộthoặcnhiềuquanhệ. 42.CÁCYẾUTỐCỦARBTV Bảngtầmảnhhưởng: TrongquátrìnhphântíchthiếtkếmộtCSDL,ngườiphân tíchcầnlậpbảngtầmảnhhưởngchomộtràngbuộctoàn vẹnnhằmxácđịnhthờiđiểmcầnphảitiếnhànhkiểmtra cácràngbuộctoànvẹnđó. CácthờiđiểmcầnphảikiểmtraRBTVchínhlànhữngthời điểmcậpnhậtdữliệu(thêm,sửa,xóa) MộtbảngtầmảnhhưởngcủamộtRBTVcódạng: 53.PHÂNLOẠIRÀNGBUỘCTOÀNVẸN Trongquátrìnhphântíchthiếtkếcơsởdữliệu,phảiphát hiệntấtcảcácràngbuộctoànvẹntiềmẩntrongCSDL đó. Phânloạicácràngbuộctoànvẹngiúpchongườiphântích cóđượcmộtđịnhhướng,tránhbỏsótnhữngRBTV Cácràngbuộctoànvẹncóthểđượcchialàmhailoại chínhnhưsau: Ràngbuộctoànvẹntrênphạmvilàmộtquanhệbaogồm: Ràngbuộctoànvẹnmiềngiátrị,Ràngbuộctoànvẹnliênthuộc tính,Ràngbuộctoànvẹnliênbộ. Ràngbuộctoànvẹntrênphạmvilànhiềuquanhệbao gồm:Ràngbuộctoànvẹnphụthuộctồntại,Ràngbuộctoàn vẹnliênb ộliênquanhệ,Ràngbuộctoànvẹnliênthuộctính 63.PHÂNLOẠIRBTV(tt)VD:ChomộtCSDLCdùngđểquảnlýviệcđặthàngvà giaohàngcủamộtcôngty.LượcđồCSDLCgồmcác lượcđồquanhệnhưsau:Q1:Khach(MAKH,TENKH,DCKH,DT); Tântừ:Mỗikháchhàngcómộtmãkháchhàng(MAKH) duynhất,mỗiMAKHxácđịnhmộttênkháchhàng (TENKH),mộtđịachỉ(DCKH).,mộtsốđiệnthoại(DT).Q2:Hang(MAHANG,TENHANG,QUYCACH,DVTINH); Tântừ:Mỗimặthàngcómộtmãhàng(MAHANG)duy nhất,mỗiMAHANGxácđịnhmộttênhàng(TENHANG), quycáchhàng(QUYCACH),đơnvịtính(DVTINH). 73.PHÂNLOẠIRBTV(tt)Q3:Dathang(SODH,MAHANG,SLDAT,NGAYDH,MAKH); Tântừ:Mỗimãsốđặthàng(SODH)xácđịnhmộtngàyđặthàng (NGAYDH)vàmãkháchhàngtươngứng(MAKH).Biếtmãsốđặt hàngvàmãmặthàngthìbiếtđượcsốlượngđặthàng(SLDAT). MõikháchhàngtrongmộtngàycóthểcónhiềulầnđặthàngQ4:Hoadon(SOHD,NGAYLAP,SODH,TRIGIAHD,NGAYXUAT); Tântừ:MỗihóađơntổnghợpcómộtmãsốduynhấtlàSOHD, mỗihóađơnbánhàngcóthểgồmnhiềumặthàng.Mỗihóađơn xácđịnhngàylậphóađơn(NGAYLAP),ứngvớisốđặthàngnào (SODH).Giảsửrằnghóađơnbánhàngtheoyêucầucủachỉmột đơnđặthàngcómãsốlàSODHvàngượclại,mỗiđơnđặthàng chỉđượcgiảiquyếtchỉtrongmộthóađơn.Dođiềukiệnkhách quancóthểcôngtykhônggiaođầyđủcácmặthàngcũngnhưsố lượngtừngmặthàngnhưyêucầutrongđơnđặthàngnhưngkhông baogiờgiaovượtngoàiyêucầ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: