Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
Số trang: 61
Loại file: pdf
Dung lượng: 673.96 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Transact - SQL và truy vấn dữ liệu trình bày về câu lệnh thao tác dữ liệu; truy vấn dữ liệu cơ bản như truy vấn lồng, hàm kết hợp và gom nhóm, một số dạng truy vấn khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Lương Thị Ngọc KhánhChương IV:Transact-SQL và truy vấn dữ liệuNội dung chương IV• Câu lệnh thao tác dữ liệu – Truy vấn dữ liệu cơ bản – Truy vấn lồng – Hàm kết hợp và gom nhóm – Một số dạng truy vấn khác• Khung nhìn Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 2Cơ sở dữ liệu ví dụ• Trong suốt phần sau của chương này, ta sử dụng csdl sau làm ví dụ minh họa: – NhanVien(manv, honv, tenlot, tennv, ngaysinh, diachi, phai, luong, manql, phong) – PhongBan(maphong,tenphong,trphong, ngnhanchuc) – DDPhong(maphong, diadiem) – DeAn(tenda, mada, ddiemda, phong) – PhanCong(manvien, soda, thoigian) – ThanNhan(manvien, tentn, phai, ngaysinh, quanhe) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 3Truy vấn dữ liệu• Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu – Thường đi kèm với một số điều kiện nào đó• Dựa trên Phép toán ĐSQH Một số bổ sung – Cho phép kết quả trả về của bảng có nhiều dòng trùng nhau Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 4Truy vấn cơ bản• Gồm 3 mệnh đề SELECT [DISTINCT] FROM Từ khóa DISTINCT để loại bỏ các dòng trùng nhau [WHERE] trong bảng kết quả – : • Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn – • Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn – • Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích • Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT • Phép toán: , , , , , , LIKE và BETWEEN Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 5Truy vấn cơ bản (tt)• SQL và ĐSQH SELECT FROM WHERE SELECT L FROM R L (C (R)) WHERE C Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 6Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết ds sinh viên lớp có mã lớp là „Ti01‟ SELECT * FROM SinhVien Dấu * để chỉ tất cả các cột WHERE malop = ‘Ti01’ – Tương đương với biểu thức đsqh sau: malop = ‘Ti01’ (SinhVien) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 7Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết ds sinh viên nam của lớp có mã „Ti01‟ SELECT masv, hoten, ngaysinh, phai, malop FROM SinhVien WHERE malop = ‘Ti01’ and phai = ‘Nam’ – Tương đương với biểu thức đsqh sau: masv, hoten, ngaysinh, phai, malop (malop = ‘Ti01’and phai=‘Nam’ (SinhVien)) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 8Truy vấn cơ bản (tt)• Tên bí danh: – Có thể đặt lại tên cho ds các thuộc tính trong bảng kết quả (gọi là tên bí danh) bằng cách sử dụng cú pháp sau: Select AS – Ví dụ SELECT masv AS ma, hoten AS ‘Ho ten’, ngaysinh, phai, malop FROM SinhVien WHERE malop = ‘Ti01’ and phai = ‘Nam’ Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 9Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết mã số, họ tên, ngày sinh, tên lớp của danh sách sinh viên lớp „công nghệ thông tin 01‟ SELECT maso, hoten, ngaysinh, tenlop FROM SinhVien, LopHoc WHERE tenlop = ‘Cong nghe thong tin 01’ AND SinhVien.malop = LopHoc.malop Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 10Truy vấn cơ bản (tt)• Tên bí danh cho bảng – Ví dụ: Cho biết mã số, họ tên, ngày sinh, tên lớp của danh sách sinh viên lớp „công nghệ thông tin 01‟ Select maso, hoten, ngaysinh, tenlop From SinhVien sv, LopHoc lh Where tenlop = =‘Cong nghe thong tin 01’ and sv.malop = lh.malop Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 11Truy vấn cơ bản (tt)- Toán tử between, not between, like, not like• BETWEEN – Sử dụng để kiểm tra giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó. SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG > 20000 AND LUONG < 30000• Có thể viết: SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000• Sử dụng NOT BETWEEN tương tự Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 12Truy vấn cơ bản (tt)- Toán tử between, not between, like, not like• LIKE – Từ khóa LIKE (NOT LIKE) được sử dụng trong câu lệnh select nhằm mô tả khuôn dạng dữ liệu cần tìm kiếm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Lương Thị Ngọc KhánhChương IV:Transact-SQL và truy vấn dữ liệuNội dung chương IV• Câu lệnh thao tác dữ liệu – Truy vấn dữ liệu cơ bản – Truy vấn lồng – Hàm kết hợp và gom nhóm – Một số dạng truy vấn khác• Khung nhìn Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 2Cơ sở dữ liệu ví dụ• Trong suốt phần sau của chương này, ta sử dụng csdl sau làm ví dụ minh họa: – NhanVien(manv, honv, tenlot, tennv, ngaysinh, diachi, phai, luong, manql, phong) – PhongBan(maphong,tenphong,trphong, ngnhanchuc) – DDPhong(maphong, diadiem) – DeAn(tenda, mada, ddiemda, phong) – PhanCong(manvien, soda, thoigian) – ThanNhan(manvien, tentn, phai, ngaysinh, quanhe) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 3Truy vấn dữ liệu• Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu – Thường đi kèm với một số điều kiện nào đó• Dựa trên Phép toán ĐSQH Một số bổ sung – Cho phép kết quả trả về của bảng có nhiều dòng trùng nhau Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 4Truy vấn cơ bản• Gồm 3 mệnh đề SELECT [DISTINCT] FROM Từ khóa DISTINCT để loại bỏ các dòng trùng nhau [WHERE] trong bảng kết quả – : • Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn – • Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn – • Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích • Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT • Phép toán: , , , , , , LIKE và BETWEEN Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 5Truy vấn cơ bản (tt)• SQL và ĐSQH SELECT FROM WHERE SELECT L FROM R L (C (R)) WHERE C Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 6Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết ds sinh viên lớp có mã lớp là „Ti01‟ SELECT * FROM SinhVien Dấu * để chỉ tất cả các cột WHERE malop = ‘Ti01’ – Tương đương với biểu thức đsqh sau: malop = ‘Ti01’ (SinhVien) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 7Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết ds sinh viên nam của lớp có mã „Ti01‟ SELECT masv, hoten, ngaysinh, phai, malop FROM SinhVien WHERE malop = ‘Ti01’ and phai = ‘Nam’ – Tương đương với biểu thức đsqh sau: masv, hoten, ngaysinh, phai, malop (malop = ‘Ti01’and phai=‘Nam’ (SinhVien)) Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 8Truy vấn cơ bản (tt)• Tên bí danh: – Có thể đặt lại tên cho ds các thuộc tính trong bảng kết quả (gọi là tên bí danh) bằng cách sử dụng cú pháp sau: Select AS – Ví dụ SELECT masv AS ma, hoten AS ‘Ho ten’, ngaysinh, phai, malop FROM SinhVien WHERE malop = ‘Ti01’ and phai = ‘Nam’ Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 9Truy vấn cơ bản (tt)• Ví dụ: Cho biết mã số, họ tên, ngày sinh, tên lớp của danh sách sinh viên lớp „công nghệ thông tin 01‟ SELECT maso, hoten, ngaysinh, tenlop FROM SinhVien, LopHoc WHERE tenlop = ‘Cong nghe thong tin 01’ AND SinhVien.malop = LopHoc.malop Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 10Truy vấn cơ bản (tt)• Tên bí danh cho bảng – Ví dụ: Cho biết mã số, họ tên, ngày sinh, tên lớp của danh sách sinh viên lớp „công nghệ thông tin 01‟ Select maso, hoten, ngaysinh, tenlop From SinhVien sv, LopHoc lh Where tenlop = =‘Cong nghe thong tin 01’ and sv.malop = lh.malop Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 11Truy vấn cơ bản (tt)- Toán tử between, not between, like, not like• BETWEEN – Sử dụng để kiểm tra giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó. SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG > 20000 AND LUONG < 30000• Có thể viết: SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000• Sử dụng NOT BETWEEN tương tự Ths. Lương Thị Ngọc Khánh – Khoa CNTT – ĐH TĐT 12Truy vấn cơ bản (tt)- Toán tử between, not between, like, not like• LIKE – Từ khóa LIKE (NOT LIKE) được sử dụng trong câu lệnh select nhằm mô tả khuôn dạng dữ liệu cần tìm kiếm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Chương 4 Truy vấn dữ liệu Câu lệnh thao tác dữ liệu Truy vấn dữ liệu cơ bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 376 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 290 0 0 -
13 trang 290 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 283 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 254 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 181 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 175 0 0