Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Trần Đắc Phi Hùng
Số trang: 61
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.27 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Giới thiệu, các phép toán đại số quan hệ, phép chọn (Selection), phép chiếu (Projection), phép chiếu mở rộng, chuỗi các phép toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Trần Đắc Phi Hùng Chương 4 Đại số quan hệ (Relational Algebra) 1 Giới thiệu Đại số quan hệ (và phép tính quan hệ) được định nghĩa bởi Codd 1971, được xem như là nền tảng của các ngôn ngữ quan hệ khác như SQL . Là ngôn ngữ thủ tục bậc cao, được dùng để chỉ ra cách xây dựng một quan hệ mới từ một hay nhiều quan hệ trong cơ sở dữ liệu. Bao gồm tập các phép toán thao tác trên các quan hệ. 2 Giới thiệu • Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN – Thêm mới một nhân viên. – Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1. – Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000. TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 1 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 3 Các phép toán đại số quan hệ a. Phép chọn (Selection) b. Phép chiế u (Projection) c. Phép gán d. Phép hợp (Union) e. Phép giao (Intersection) f. Phép trừ - (Difference) g. Phép tích Cartesian X (Cartesian Product) h. Phép chia ÷ (Division) i. Phép kết (Join) 4 Phép chọn (Selection) Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R. Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P. Ký hiệu: P (R) 5 Phép chọn (Selection) P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng: Ví dụ: MSSV = 01224 Ví dụ: MSNV = MTH Các phép so sánh được sử dụng: gồm , , , , , Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép: ∧ (and), ∨ (or),¬ (not) 6 Phép chọn (Selection) Kết quả trả về là một quan hệ – Có cùng danh sách thuộc tính với R. – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R. Ví dụ: (R) (A=B) (R) (A=B)(D>5) (R) 7 Phép chọn (Selection) Câu hỏi 1: Cho biết các nhân viên nam ? Biểu diễn cách 1 : Cú pháp : (Quan hệ) (Điều kiện 1 điều kiện 2 ….) Câu hỏi 1: (NhanVien) Phai=‘Nam’ Biểu diễn cách 2: Cú pháp : (Quan hệ: điều kiện chọn) Câu hỏi 1: (NhanVien: Phai=‘Nam’) NHANVIEN Kết quả phép chọn MANV HOTEN NTNS PHAI NHANVIEN NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam MANV HOTEN NTNS PHAI NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam 8 Phép chọn (Selection) Câu hỏi 2: Cho biết các nhân viên nam sinh sau năm 1975 ? Biểu diễn cách 1 : (NhanVien) (Phai=‘Nam’ Year(NTNS)>1975) Biểu diễn cách 2: (NhanVien: Phai=‘Nam’ Year(NTNS)>1975) NHANVIEN Kết quả phép chọn MANV HOTEN NTNS PHAI NHANVIEN NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam MANV HOTEN NTNS PHAI NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam (không có bộ nào thỏa) 9 Phép chọn (Selection) 10 Phép chọn (Selection) 11 Phép chọn (Selection) 12 Phép chiếu (Projection) Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R Ký hiệu: A1, A2, …, Ak(R) Kết quả trả về là một quan hệ: – Có k thuộc tính. – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R. – Phép chiếu loại bỏ những bộ trùng nhau. Ví dụ: A,C (R) A,C (R) 13 Phép chiếu (Projection) Câu hỏi 1: Cho biết họ tên nhân viên và giới tính ? Biểu diễn cách 1 : Cú pháp : (Quan hệ) Cột1, cột2, cột 3, …. Câu hỏi 1 : (NHANVIEN) HOTEN,PHAI Biểu diễn cách 2: Cú pháp : Quan hệ [cột1,cột2,cột3,…] Câu hỏi 1: NHANVIEN [ HOTEN, PHAI ] NHANVIEN NHANVIEN MANV HOTEN NTNS PHAI HOTEN PHAI Kết quả NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam Nguyễn Tấn Đạt Nam NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ phép chiếu Trần Đông Anh Nữ NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam Lý Phước Mẫn Nam ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Trần Đắc Phi Hùng Chương 4 Đại số quan hệ (Relational Algebra) 1 Giới thiệu Đại số quan hệ (và phép tính quan hệ) được định nghĩa bởi Codd 1971, được xem như là nền tảng của các ngôn ngữ quan hệ khác như SQL . Là ngôn ngữ thủ tục bậc cao, được dùng để chỉ ra cách xây dựng một quan hệ mới từ một hay nhiều quan hệ trong cơ sở dữ liệu. Bao gồm tập các phép toán thao tác trên các quan hệ. 2 Giới thiệu • Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN – Thêm mới một nhân viên. – Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1. – Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000. TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 1 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 3 Các phép toán đại số quan hệ a. Phép chọn (Selection) b. Phép chiế u (Projection) c. Phép gán d. Phép hợp (Union) e. Phép giao (Intersection) f. Phép trừ - (Difference) g. Phép tích Cartesian X (Cartesian Product) h. Phép chia ÷ (Division) i. Phép kết (Join) 4 Phép chọn (Selection) Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R. Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P. Ký hiệu: P (R) 5 Phép chọn (Selection) P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng: Ví dụ: MSSV = 01224 Ví dụ: MSNV = MTH Các phép so sánh được sử dụng: gồm , , , , , Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép: ∧ (and), ∨ (or),¬ (not) 6 Phép chọn (Selection) Kết quả trả về là một quan hệ – Có cùng danh sách thuộc tính với R. – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R. Ví dụ: (R) (A=B) (R) (A=B)(D>5) (R) 7 Phép chọn (Selection) Câu hỏi 1: Cho biết các nhân viên nam ? Biểu diễn cách 1 : Cú pháp : (Quan hệ) (Điều kiện 1 điều kiện 2 ….) Câu hỏi 1: (NhanVien) Phai=‘Nam’ Biểu diễn cách 2: Cú pháp : (Quan hệ: điều kiện chọn) Câu hỏi 1: (NhanVien: Phai=‘Nam’) NHANVIEN Kết quả phép chọn MANV HOTEN NTNS PHAI NHANVIEN NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam MANV HOTEN NTNS PHAI NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam 8 Phép chọn (Selection) Câu hỏi 2: Cho biết các nhân viên nam sinh sau năm 1975 ? Biểu diễn cách 1 : (NhanVien) (Phai=‘Nam’ Year(NTNS)>1975) Biểu diễn cách 2: (NhanVien: Phai=‘Nam’ Year(NTNS)>1975) NHANVIEN Kết quả phép chọn MANV HOTEN NTNS PHAI NHANVIEN NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam MANV HOTEN NTNS PHAI NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam (không có bộ nào thỏa) 9 Phép chọn (Selection) 10 Phép chọn (Selection) 11 Phép chọn (Selection) 12 Phép chiếu (Projection) Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R Ký hiệu: A1, A2, …, Ak(R) Kết quả trả về là một quan hệ: – Có k thuộc tính. – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R. – Phép chiếu loại bỏ những bộ trùng nhau. Ví dụ: A,C (R) A,C (R) 13 Phép chiếu (Projection) Câu hỏi 1: Cho biết họ tên nhân viên và giới tính ? Biểu diễn cách 1 : Cú pháp : (Quan hệ) Cột1, cột2, cột 3, …. Câu hỏi 1 : (NHANVIEN) HOTEN,PHAI Biểu diễn cách 2: Cú pháp : Quan hệ [cột1,cột2,cột3,…] Câu hỏi 1: NHANVIEN [ HOTEN, PHAI ] NHANVIEN NHANVIEN MANV HOTEN NTNS PHAI HOTEN PHAI Kết quả NV001 Nguyễn Tấn Đạt 10/12/1970 Nam Nguyễn Tấn Đạt Nam NV002 Trần Đông Anh 01/08/1981 Nữ phép chiếu Trần Đông Anh Nữ NV003 Lý Phước Mẫn 02/04/1969 Nam Lý Phước Mẫn Nam ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Đại số quan hệ Phép toán đại số quan hệ Phép chiếu mở rộng Chuỗi các phép toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 377 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 291 0 0 -
13 trang 290 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 283 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 254 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 181 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 175 0 0