Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Mô hình thực thể-liên kết - Các khái niệm

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 546.60 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Mô hình thực thể-liên kết - Các khái niệm. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: mô hình thực thể-liên kết (Entity-Relationship, viết tắt ER); thuộc tính của thực thể; thuộc tính của kiểu thực thể - định nghĩa hình thức; kiểu thực thể và tập thực thể; khóa và tập giá trị; kiểu liên kết, tập liên kết và các thể hiện;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Mô hình thực thể-liên kết - Các khái niệm BÀI GI NG CƠ S D LI U 5. Mô hình th c th -liên k t: các khái ni m Nguy n H i Châu Khoa Công ngh Thông tin Trư ng Đ i h c Công ngh , ĐHQGHNN. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 1 / 20Mô hình th c th -liên k t Mô hình th c th -liên k t (Entity-Relationship, vi t t t ER) là m t mô hình d li u m c quan ni m nh m mô t các đ i tư ng trong th gi i th c và quan h gi a chúng Th c th là m t đ i tư ng trong th gi i th c, có s t n t i đ c l p: Th c th c th : có th c m nh n b ng giác quan, ví d xe đ p, bàn, gh Th c th tr u tư ng: có th nh n bi t b ng nh n th c, ví d công ty, trư ng h c N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 2 / 20Thu c tính c a th c th M i m t th c th có các thu c tính, đó là các đ c trưng c th mô t th c th đó; ch ng h n màu sơn c a xe ô tô, s nhân viên m t công ty là các thu c tính Phân lo i các thu c tính: Thu c tính đơn là thu c tính không th phân chia ra đư c thành các thành ph n nh hơn Thu c tính ph c h p là thu c tính có th phân chia đư c thành các thành ph n nh hơn, bi u di n các thu c tính cơ b n hơn v i các ý nghĩa đ c l p Nh ng thu c tính có giá tr duy nh t cho m t th c th c th g i là các thu c tính đơn tr M t thu c tính có th có m t t p giá tr cho cùng m t th c th : thu c tính đa tr N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 3 / 20Thu c tính c a th c th Thu c tính có giá tr có th tính đư c thông qua giá tr c a các thu c tính khác g i là thu c tính suy di n đư c Trong m t s trư ng h p, m t s thu c tính c a m t th c th c th không xác đ nh đư c giá tr . Trong trư ng h p như v y, ta ph i t o ra m t giá tr đ c bi t g i là giá tr null. Các thu c tính nói trên là thu c tính có th nh n giá tr null N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 4 / 20Thu c tính c a ki u th c th : đ nh nghĩa hình th c M t thu c tính A có t p giá tr V c a ki u th c th E là m t hàm A : E → P(V ), trong đó P(V ) = {S, S ⊆ V } là t p h p t t c các t p con c a V . P(V ) còn đư c g i là t p l c lư ng c a V . Ký hi u giá tr c a thu c tính A v i th c th e là A(e) Đ nh nghĩa trên đúng cho các thu c tính đơn, đa tr và thu c tính có th nh n giá tr null V i các thu c tính đơn tr , A(e) có duy nh t m t ph n t V i các thu c tính có th nh n giá tr null, A(e) là t p r ng N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 5 / 20Ki u th c th và t p th c th M t ki u th c th là m t nhóm các th c th có các thu c tính như nhau đư c mô t b ng tên và các thu c tính. Ví d : NHÂNVIÊN (H tên, Tu i, Lương) là m t ki u th c th M t t p h p các th c th c a m t ki u th c th trong cơ s d li u t i m t th i đi m b t kỳ đư c g i là m t t p th c th N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 6 / 20Khóa và t p giá tr Thu c tính mà các giá tr c a nó là khác nhau đ i v i m i th c th riêng bi t trong m t t p th c th g i là thu c tính khóa → khóa dùng đ phân bi t hai th c th Nhi u thu c tính k t h p v i nhau t o thành m t khóa ph c h p. Khóa ph c h p ph i t i thi u M t ki u th c th có th có nhi u hơn m t khóa Ki u th c th không có khóa g i là ki u th c th y u M i thu c tính đơn c a m t ki u th c th đư c k t h p v i m t mi n giá tr N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 7 / 20Ki u liên k t, t p liên k t và các th hi n Liên k t mô t m i liên quan, quan h c a các th c th M t ki u liên k t R c a n ki u th c th E1 , E2 , . . . , En là m t quan h toán h c trên E1 , E2 , . . . , En hay R ⊆ E1 × E2 × . . . × En v i Ei là các ki u th c th ∀i M t ki u liên k t R gi a n ki u th c th E1 , E2 , . . . , En xác đ nh m t t p liên k t gi a các th c th c a các ki u đó t i m t th i đi m b t kỳ T p liên k t R = {ri , i = 1, n} trong đó: m i ri (đư c g i là m t th hi n liên k t) liên k t n th c th riêng bi t e1 , e2 , . . . , en , và m i m t th c th ej là m t thành ph n c a ki u th c th Ej , 1 ≤ j ≤ n và có m t trong th hi n liên k t ri N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 8 / 20Ki u liên k t, t p liên k t và các th hi n M i ki u th c th E1 , E2 , . . . , En đư c g i là tham gia vào ki u liên k t R, và tương t , m i th c th riêng bi t e1 , e2 , . . . , en đư c g i là tham gia vào th hi n liên k t ri = (e1 , e2 , . . . , en ) N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 9 / 20Ví d th hi n liên k t N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 10 / 20C p liên k t, tên vai trò và ki u liên k t đ qui C p c a m t ki u liên k t là s các ki u th c th tham gia vào ki u liên k t đó. Tên vai trò dùng đ ch rõ vai trò c a các ki u th c th tham gia liên k t Trong nhi u trư ng h p, các vai trò là rõ ràng và không c n ch ra Khi m t ki u th c th có th tham gia vào m t ki u liên k t v i nhi u vai trò khác nhau, tên vai trò là c n thi t đ phân bi t ý nghĩa c a vi c tham gia. Các ki u liên k t như v y g i là ki u liên k t đ quy N. H. Châu (VNU-UET) Cơ s d li u: Mô hình ER (1) https://bit.ly/3kLZAvX 11 / 20Ví d th hi n liên k t c p 3 N. H. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: