Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương II - Bảng dữ liệu

Số trang: 108      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.24 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương II - Bảng dữ liệu trình bày các khái niệm về bảng, bảng dữ liệu ở chế độ thiết kế, bảng dữ liệu ở chế độ nhập liệu, giải thích cụ thể cho từng thuộc tính, các dạng format, định dạng dữ liệu kiểu số và định dạng thể hiện dữ liệu kiểu date/time và nhiều vấn đề quan trọng khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương II - Bảng dữ liệuBÀI GIẢNGCƠ SỞ DỮ LIỆUChương II: Bảng dữ liệuChương II: Bảng Dữ Liệu2.1. Các khái niệm.- Bảng: Gồm nhiều cột và nhiều dòng dùng để lưu trữ thông tin dữ liệu.- Cột hoặc trường: trong cùng một cột chỉ cho phép chứa duy nhất một loại dữ liệu: số, văn bản, ngày … cột gồm:+ Tên cột (Field Name) - Mô tả cột (Decription): Ghi chú ý nghĩa của cột.- Vị trí số thập phân (Decimal Places).- Tiêu đề cột (Caption).- Qui tắc hợp lệ (Validation Rule).- Thông báo lỗi (Validation Text).- Yêu cầu (Repuired): cột có dữ liệu hay trống.- Cho phép chiều dài chuỗi là không (Allow Zero Length).- Sắp xếp chỉ mục (Index).- Định dạng (Format).- Mặt nạ nhập liệu (Input Mask): bắt buộc người nhập liệu tuân theo đúng định dạng.Bảng dữ liệu ở chế độ thiết kếBảng dữ liệu ở chế độ nhập liệu Tập hợpcác thuộc tính củatrường dữ liệu Giải thích cụ thể cho từng thuộc tính.1. Field size• Quy định kích thước của trường, tùy thuộc vào kiểu dữ liệu. –Kiểu text từ 0255 ký tự. –Kiểu Memo: 065535 ký tự. Kiểu number: Filed size Miền giá trị Số lẻByte 0255 0Integer -3276832767 0Long integer -214783648214783647 0Single -3.4x1038 3.4x1038 7Double -1.79x10308 1.79x10308 15Decimal -1028 1028 20Ví dụ2. Decimal Place• Quy định chữ số thấp phân.• Mặc định là 2.3. Format +Quy định dạng hiển thị của dữ liệu trên màn hình, nó phụ thuộc vào kiểu dữ liệu. + Định dạng ký tự kiểu text và memo. Các dạng format> Làm thay đổi chữ thành in hoa< Làm thay đổi thành chữ thường“chuỗi ký tự” Chuỗi ký tự giữa hai dấu nháy[red],[green],[blue] Quy định màu chữ@ Dữ liệu bắt buộc nhập& Dữ liệu không bắt buộc nhập.Ví dụ NHẬ P KẾT QuẢ Định dạng dữ liệu kiểu sốKiểu dữ liệu Ý nghĩa lưu trữ Text Kiểu chuỗi NumberGeneral Num Đúng số đã nhập vàoCurrency Có phân cách phần ngàn, số lẻ $1,998.03 chèn thêm $Standar Có phân cách phần ngàn, số lẻ 1,889.03Percent Chuyển sang % 0,110%Scientific Số khoa học 505.0E+0. 1Fixed Có phân cách phần ngàn và có 1,998.03 (2 làm tròn phụ thuộc vào số lẻ số lẻ). trong Decimal Places 1,998.0 (1 số lẻ) Ví dụ về định dạng kiểu số• Nếu ta ghi định dạng: 0; (0); “Null” – Số dương hiển thị bình thường. – Số âm được bao giữa hai dấu ngoặc. – Số zero bỏ trống. – Null hoặc 0 hiện chữ Null• Nếu ta ghi: +0.0; -0.0; 0.0 – Hiển thị dấu cộng trước số dương. – Hiển thị dấu trừ trước số âm. – Hiển thị 0.0 nếu zero hoặc NullVÍ DỤ Định dạng thể hiện dữ liệu kiểu date/time Định dạng Để thể hiện Thí dụ hiển thị Date/TimeGeneral Date Ngày giờ đầy đủ 1/9/2007, 07:30:00 AMLong Date Thứ tháng ngày năm Saturday, April 3, 1993Medium Date Ngày-tháng-năm 3-apr-2007Short Date Ngày tháng năm 3-4-2007Long Time Giờ:Phút:Giây 5:34:20 AM AM/PMMedium Time Giờ:Phút AM/PM 5:34 AMShort Time Giờ:phút 5:34

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: