Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương IV - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 806.58 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương IV: Đại số quan hệ giới thiệu phép chọn, phép chiếu, phép tích decac, phép kết nối, phép hợp, phép giao, phép hiệu, phép chia và phép đặt lại tên. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương IV - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh CƠ SỞ DỮ LIỆUGV: ThS. Lương Thị Ngọc Khánh Email: ltnkhanh@it.tdt.edu.vn Web: it.tdt.edu.vn/~ltnkhanh Chương IVĐẠI SỐ QUAN HỆ • Giới thiệu • Phép hợp • Phép chọn • Phép giao • Phép chiếu • Phép hiệu • Phép tích • Phép chia decac • Phép đặt lại tên • Phép kết nối Giới thiệu• Đại số quan hệ – là phương pháp để mô hình hóa các phép toán thao tác trên CSDL quan hệ. – là ưu điểm của mô hình dữ liệu quan hệ – đơn giản nhưng khá mạnh và là một đại số có tính đầy đủ, phi thủ tục. – là một cơ sở cho việc thiết lập các ngôn ngữ con dữ liệu bậc cao hơn. 301-2014 504009 – Đại số quan hệ Khái niệm liên quan• Hai quan hệ tương thích/ rời nhau – hai quan hệ r1, r2 là tương thích với nhau nếu chúng có cùng tập thuộc tính U. Và r1, r2 được gọi là hai quan hệ rời nhau nếu chúng không có thuộc tính chung.• Khái niệm xếp cạnh nhau: Giả sử cho bộ t = (a1, a2,…, an), u = (b1, b2, …, bm) ta có: t,u = (a1, a2,…, an, b1, b2, …, bm) 401-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (Selection)• Ký hiệu • Dùng để xây dựng một tập con các bộ thỏa mãn một điều kiện cho trước.• Kết quả của phép chọn trên quan hệ r với điều kiện C được ký hiệu là C(r). C(r) = {t / t  r, C(t) = True} 501-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt) – Biểu thức lôgic C được tạo thành từ các biểu thức có dạng:  tên thuộc tính  toán tử so sánh giá trị hằng hoặc  tên thuộc tính toán tử so sánh tên thuộc tính , – trong đó • tên thuộc tính là tên của một thuộc tính thuộc R • toán tử so sánh là các toán tử thông thường {=, , ≥, ≠} • giá trị hằng là một giá trị trong miền thuộc tính. 601-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt) – Ví dụ: Trên quan hệ HOCBONG, • phép chọn (DiemTB≥9.0)(HOCBONG) ta có kết quả như sau:maSoSV hoTenSV Ngaysinh ĐiemTB MucHBgTi05020 Lê Ngọc Phúc 06-12-1988 9.0 240.000 701-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt)• Lưu ý: – Toán tử so sánh trong tập {=, , ≥, ≠} chỉ áp dụng được cho những thuộc tính có MGT có thứ tự. Nếu miền thuộc tính ko có thứ tự, khi đó toán tử so sánh có thể áp dụng chỉ là tập {=, ≠}. – Các toán tử chọn có tính giao hoán, cụ thể: – ((R)) = ((R)) 801-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt)• Cho các lược đồ quan hệ sau: – SINHVIEN (MaSV, Hoten, Namsinh, QQ, Hocluc) • Mỗi sinh viên có Mã số duy nhất, họ tên, quê quán và học lực – DETAI (MaDT, TenDT, Chunhiem, Kinhphi) • Mỗi đề tài có Mã số duy nhất, tên đề tài, chủ nhiệm đề tài, kinh phí thực hiện đề tài (đơn vị tính: triệu đồng) – SV_DT (MaSV, MaDT, NoiAD, KQ) • Mỗi SV có thể thực hiện một hoặc nhiều ĐT: mã số sinh viên, mã đề tài, nơi áp dụng, kết quả thực hiện đề tài• Ta có cơ sở dữ liệu mẫu được cho như sau: 901-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt) 1001-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt) 1101-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chọn (tt)Vd: Tìm những SV sinh trước 1984 và quê ở Đồng Tháp:  (Namsinh Phép chiếu (Projection)• Phép chiếu: Ký hiệu  – Cho r là một quan hệ trên lược đồ quan hệ R(U), X  U, khi đó X (r) = {t[X] / t  r} trong đó t[X] là giá trị bộ t trên tập thuộc tính X. Vd: phép chiếu MasoSV,DiemTB(HOCBONG) ta có kết quả sau: maSoSV diemTb Ti05020 9.0 Ti05023 8.2 Ti05027 8.5 Ti05006 7.8 1301-2014 504009 – Đại số quan hệ Phép chiếu (tt)• Nhận xét: – Để thực hiện phép chiếu 1QH trên một tập thuộc tính thực hiện 2 thao tác: • Giữ lại các thuộc tính trong tập X • Chọn bộ đại diện trong các bộ ...

Tài liệu được xem nhiều: