Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 3 - TS. Lê Thị Lan
Số trang: 52
Loại file: pdf
Dung lượng: 960.02 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu" trình bày các nội dung: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên dùng làm tài liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 3 - TS. Lê Thị Lan CHƯƠNG 3NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨAVÀ THAO TÁC DỮ LIỆU1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Cho phép định nghĩa: Sơ đồ đối với mỗi bảng Kiểu dữ liệu hay miền giá trị Các ràng buộc toàn vẹn Tập các chỉ dẫn Thông tin an toàn và ủy quyền đối với từng bảng Cấu trúc lưu trữ vật lý Thi-Lan Le, MICA HUST 521. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Kiểu dữ liệu: Dữ liệu xâu ký tự: – Char(n) – Varchar (n) : Độ dài thay đổi Dữ liệu số: – Int or Integer (từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647) – Smallint (từ -32,768 đến 32,767) – Numeric (p,s) – Real, double precision – Float (n) Dữ liệu ngày tháng – Date: YYYY-MM-DD – Time: HH:MM.SS.MMMM Thi-Lan Le, MICA HUST 531. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng trong CSDL: CREATE TABLE ( [NOT NULL], [CONSTRAINT …]) Thi-Lan Le, MICA HUST 541. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng – Xác định khóa chính Thi-Lan Le, MICA HUST 551. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Thêm - Xóa cột trong bảng Thi-Lan Le, MICA HUST 561. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Xóa bảng: Cú pháp: DROP TABLE relation_name Ví dụ: DROP TABLE branch Thi-Lan Le, MICA HUST 572. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Một số từ khóa General SELECT, ALL / DISTINCT, *, Structure AS, FROM, WHERE Comparison IN, BETWEEN, LIKE % _ Grouping GROUP BY, HAVING, COUNT( ), SUM( ), AVG( ), MAX( ), MIN( ) Display Order ORDER BY, ASC / DESC Logical AND, OR, NOT Operators Output INTO TABLE / CURSOR TO FILE [ADDITIVE], TO PRINTER, TO SCREEN Union UNION Thi-Lan Le, MICA HUST 582. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Ví dụ: Bảng student lưu các thông tin về sinh viên Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Giải thích id numeric 4 Số hiệu sinh viên name character 10 Tên sinh viên dob date 8 Ngày tháng năm sinh sex character 1 Giới tính (M / F) class character 2 Tên lớp hcode character 1 Mã nhà (R, Y, B, G) dcode character 3 Mã quận remission logical 1 Quyền nhập học (T, F) mtest numeric 2 Điểm thi toán Thi-Lan Le, MICA HUST 592. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Dữ liệu trong bảng student id name dob sex class mtest hcode dcode remission 9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F. 9802 Mary 01/10/86 F 1A 92 Y HHM .F. 9803 Johnny 03/16/86 M 1A 91 G SSP .T. 9804 Wendy 07/09/86 F 1B 84 B YMT .F. 9805 Tobe 10/17/86 M 1B 88 R YMT .F. : : : : : : : : : Thi-Lan Le, MICA HUST 602. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Thêm một bộ dữ liệu (~ 1 dòng) vào 1 bảng trong CSDL Cách 1: INSERT INTO Table_name VALUES (value 1, value 2, …, value n) Cách 2: INSERT INTO Table_name (column 1, column 2, …, column n) VALUES (value 1, value 2, …, value n) Câu hỏi: Đánh giá đặc điểm cũng như ưu, nhược điểm của từng cách Thi-Lan Le, MICA HUST 612. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu SELECT [ALL / DISTINCT] expr1 [AS col1], expr2 [AS col2] ; FROM tablename WHERE condition Truy vấn lựa chọn các dòng trên các bảng có tên tablename và trả kết quả dưới dạng bảng Biểu thức expr1, expr2 có thể : • một cột hoặc • một biểu thức gồm các hàm và các trường col1, col2 là tên các cột trong bảng kết quả DISTINCT: bỏ hết các bộ lặp trong kết quả trong khi từ khóa ALL thì dữ lại toàn bộ các bộ lặp condition có thể là : • Toán tử so sánh >, 2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Yêu cầu 1: Liệt kê tất cả sinh viên Câu truy vấn: SELECT * FROM student id name dob sex class mtest hcode dcode remissionKết quả 9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 3 - TS. Lê Thị Lan CHƯƠNG 3NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨAVÀ THAO TÁC DỮ LIỆU1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Cho phép định nghĩa: Sơ đồ đối với mỗi bảng Kiểu dữ liệu hay miền giá trị Các ràng buộc toàn vẹn Tập các chỉ dẫn Thông tin an toàn và ủy quyền đối với từng bảng Cấu trúc lưu trữ vật lý Thi-Lan Le, MICA HUST 521. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Kiểu dữ liệu: Dữ liệu xâu ký tự: – Char(n) – Varchar (n) : Độ dài thay đổi Dữ liệu số: – Int or Integer (từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647) – Smallint (từ -32,768 đến 32,767) – Numeric (p,s) – Real, double precision – Float (n) Dữ liệu ngày tháng – Date: YYYY-MM-DD – Time: HH:MM.SS.MMMM Thi-Lan Le, MICA HUST 531. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng trong CSDL: CREATE TABLE ( [NOT NULL], [CONSTRAINT …]) Thi-Lan Le, MICA HUST 541. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng – Xác định khóa chính Thi-Lan Le, MICA HUST 551. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Thêm - Xóa cột trong bảng Thi-Lan Le, MICA HUST 561. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Xóa bảng: Cú pháp: DROP TABLE relation_name Ví dụ: DROP TABLE branch Thi-Lan Le, MICA HUST 572. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Một số từ khóa General SELECT, ALL / DISTINCT, *, Structure AS, FROM, WHERE Comparison IN, BETWEEN, LIKE % _ Grouping GROUP BY, HAVING, COUNT( ), SUM( ), AVG( ), MAX( ), MIN( ) Display Order ORDER BY, ASC / DESC Logical AND, OR, NOT Operators Output INTO TABLE / CURSOR TO FILE [ADDITIVE], TO PRINTER, TO SCREEN Union UNION Thi-Lan Le, MICA HUST 582. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Ví dụ: Bảng student lưu các thông tin về sinh viên Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Giải thích id numeric 4 Số hiệu sinh viên name character 10 Tên sinh viên dob date 8 Ngày tháng năm sinh sex character 1 Giới tính (M / F) class character 2 Tên lớp hcode character 1 Mã nhà (R, Y, B, G) dcode character 3 Mã quận remission logical 1 Quyền nhập học (T, F) mtest numeric 2 Điểm thi toán Thi-Lan Le, MICA HUST 592. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Dữ liệu trong bảng student id name dob sex class mtest hcode dcode remission 9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F. 9802 Mary 01/10/86 F 1A 92 Y HHM .F. 9803 Johnny 03/16/86 M 1A 91 G SSP .T. 9804 Wendy 07/09/86 F 1B 84 B YMT .F. 9805 Tobe 10/17/86 M 1B 88 R YMT .F. : : : : : : : : : Thi-Lan Le, MICA HUST 602. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Thêm một bộ dữ liệu (~ 1 dòng) vào 1 bảng trong CSDL Cách 1: INSERT INTO Table_name VALUES (value 1, value 2, …, value n) Cách 2: INSERT INTO Table_name (column 1, column 2, …, column n) VALUES (value 1, value 2, …, value n) Câu hỏi: Đánh giá đặc điểm cũng như ưu, nhược điểm của từng cách Thi-Lan Le, MICA HUST 612. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu SELECT [ALL / DISTINCT] expr1 [AS col1], expr2 [AS col2] ; FROM tablename WHERE condition Truy vấn lựa chọn các dòng trên các bảng có tên tablename và trả kết quả dưới dạng bảng Biểu thức expr1, expr2 có thể : • một cột hoặc • một biểu thức gồm các hàm và các trường col1, col2 là tên các cột trong bảng kết quả DISTINCT: bỏ hết các bộ lặp trong kết quả trong khi từ khóa ALL thì dữ lại toàn bộ các bộ lặp condition có thể là : • Toán tử so sánh >, 2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Yêu cầu 1: Liệt kê tất cả sinh viên Câu truy vấn: SELECT * FROM student id name dob sex class mtest hcode dcode remissionKết quả 9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Ngôn ngữ định nghĩa Thao tác dữ liệu Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Định nghĩa dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 389 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 281 0 0 -
13 trang 272 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 266 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 237 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 235 0 0 -
8 trang 184 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 174 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 165 0 0