Bài giảng Cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 2 - GV. Dương Khai Phong
Số trang: 58
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 2 Ngôn ngữ SQL nhằm trình bày về ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ điều khiển dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, các lệnh điều khiển giao tác và các đối tượng khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 2 - GV. Dương Khai PhongTrường Đại học Công nghệ thông tin Bộ môn Hệ thống thông tinMôn học: Hệ quản trị CSDL Oracle GV: Dương Khai Phong Email: khaiphong@gmail.com 1 Nội dung môn học:1. Giới thiệu Oracle2. Các công cụ cơ bản trong Oracle • Công cụ Enterprise Manager (EM) • Công cụ SQL Plus • Công cụ iSQLPlus3. Ngôn ngữ SQL4. Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL5. Kiến trúc quản trị Oracle 2 Phần 3:NGÔN NGỮ SQL 3Ngôn ngữ SQL – Giới thiệu Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ Là ngôn ngữ phi thủ tục Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974) Các chuẩn SQL › SQL89 (SQL1) › SQL92 (SQL2) › SQL99 (SQL3) 4Ngôn ngữ SQL – Phân loại Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tạo table (bảng), view (khung nhìn), sửa cấu trúc table và thêm, xóa RBTV, xóa table, xóa view, đổi tên table Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa dữ liệu, và truy vấn dữ liệu. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: tạo quyền hạn, xóa quyền, làm cho hiệu lực/mất hiệu lực quyền, tạo người dùng, đổi mật khẩu, xóa người dùng, cấ́p quyền và thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu. Ngoài ra còn có các lệnh điều khiển giao tác. Lệnh thao tác trên các thành phần CSDL khác: Synonym, Index và Sequence 5Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ định nghĩa dữ liệu Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data Definition Language) Bao gồm: › Lệnh tạo table, tạo view (CREATE...) › Lệnh sửa cấu trúc table, thêm, xóa ràng buộc toàn vẹn trên table (ALTER...) › Lệnh xóa table, xóa view (DROP...) › Đổi tên table (RENAME…) 6Phần 3: Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ thao tác dữ liệu Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) Bao gồm: › Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...) › Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...) › Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...) › Truy vấn dữ liệu (SELECT...) 7Phần 3: Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ điều khiển dữ liệu Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control Language). Bao gồm: › Lệnh tạo quyền hạn (Create Role…) › Lệnh thiết lập, đổi hay bỏ mật khẩu của role (Alter Role…) › Lệnh xóa quyền hạn (Drop Role…) › Lệnh tạo người dùng, đổi mật khẩu và xóa người dùng (Create User…, Alter User…, Drop User…) › Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liệu (GRANT...) › Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ liệu (REVOKE...) 8Phần 3: Ngôn ngữ SQLCác lệnh điều khiển giao tác + các đối tượng khác Lệnh điều khiển giao tác bao gồm: › Lệnh COMMIT, lệnh ROLLBACK, lệnh SAVEPOINT, lệnh AUTOCOMMIT Các đối tượng khác: › SYNONYM: tạo một Synonym (Create Synonym…), xóa Synnonym (Drop Synonym…) › INDEX: tạo chỉ mục cho table (Create Index…) , bảo đảm giá trị duy nhất trong cột, thường là giá trị Primary key. › SEQUENCE: tạo giá trị SEQUENCE cho cột (Create Sequence…). 9NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW - CREATE Cú pháp tạo TABLE: CREATE TABLE ( tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null], tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null], … tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null], khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc toàn vẹn ) 10NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW - CREATE Cú pháp tạo VIEW: CREATE [OR REPLACE] [FORCE] VIEW [tên-cột1, cột2,…] AS SELECT … [Điều kiện] [Ràng buộc] - Ghi chú: tùy chọn Replace sẽ xóa view và tạo view mới nếu view đã tồn tại rồi. 11NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – KIỂU DỮ LIỆU Loại dữ liệu Mô tảVARCHAR2(n) Dữ liệu kiểu ký tự, nNGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤCho lược đồ CSDL “quản lý đề án cty” như sauNHANVIEN (MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, Phai, Luong, Phong, NgaySinh, DiaChi, Ma_NQL)PHONGBAN (MaPHG, TenPHG, TrPHG, NG_NhanChuc)DEAN (MaDA, TenDA, DDIEM_DA, Phong)PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)DIADIEM_PHG (MaPHG, DIADIEM)THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, NGSinh,QuanHe) 13NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤ Ví dụ: câu lệnh để tạo một table nhân viên CREATE TABLE NHANVIEN( MANV varchar2(10) NOT NULL, HONV varchar2(50) NOT NULL, TENLOT varchar2(50) NOT NULL, TENNV varchar2(50) NOT NULL, NGAYSINH date, PHAI varchar2(3) NOTNULL, DIACHI varchar2(100), MA_NQL varchar2(10), PHONG varchar2(10), LUONG number, CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV), CONST ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Oracle: Chương 2 - GV. Dương Khai PhongTrường Đại học Công nghệ thông tin Bộ môn Hệ thống thông tinMôn học: Hệ quản trị CSDL Oracle GV: Dương Khai Phong Email: khaiphong@gmail.com 1 Nội dung môn học:1. Giới thiệu Oracle2. Các công cụ cơ bản trong Oracle • Công cụ Enterprise Manager (EM) • Công cụ SQL Plus • Công cụ iSQLPlus3. Ngôn ngữ SQL4. Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL5. Kiến trúc quản trị Oracle 2 Phần 3:NGÔN NGỮ SQL 3Ngôn ngữ SQL – Giới thiệu Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ Là ngôn ngữ phi thủ tục Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974) Các chuẩn SQL › SQL89 (SQL1) › SQL92 (SQL2) › SQL99 (SQL3) 4Ngôn ngữ SQL – Phân loại Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tạo table (bảng), view (khung nhìn), sửa cấu trúc table và thêm, xóa RBTV, xóa table, xóa view, đổi tên table Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa dữ liệu, và truy vấn dữ liệu. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: tạo quyền hạn, xóa quyền, làm cho hiệu lực/mất hiệu lực quyền, tạo người dùng, đổi mật khẩu, xóa người dùng, cấ́p quyền và thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu. Ngoài ra còn có các lệnh điều khiển giao tác. Lệnh thao tác trên các thành phần CSDL khác: Synonym, Index và Sequence 5Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ định nghĩa dữ liệu Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data Definition Language) Bao gồm: › Lệnh tạo table, tạo view (CREATE...) › Lệnh sửa cấu trúc table, thêm, xóa ràng buộc toàn vẹn trên table (ALTER...) › Lệnh xóa table, xóa view (DROP...) › Đổi tên table (RENAME…) 6Phần 3: Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ thao tác dữ liệu Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) Bao gồm: › Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...) › Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...) › Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...) › Truy vấn dữ liệu (SELECT...) 7Phần 3: Ngôn ngữ SQLNgôn ngữ điều khiển dữ liệu Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control Language). Bao gồm: › Lệnh tạo quyền hạn (Create Role…) › Lệnh thiết lập, đổi hay bỏ mật khẩu của role (Alter Role…) › Lệnh xóa quyền hạn (Drop Role…) › Lệnh tạo người dùng, đổi mật khẩu và xóa người dùng (Create User…, Alter User…, Drop User…) › Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liệu (GRANT...) › Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ liệu (REVOKE...) 8Phần 3: Ngôn ngữ SQLCác lệnh điều khiển giao tác + các đối tượng khác Lệnh điều khiển giao tác bao gồm: › Lệnh COMMIT, lệnh ROLLBACK, lệnh SAVEPOINT, lệnh AUTOCOMMIT Các đối tượng khác: › SYNONYM: tạo một Synonym (Create Synonym…), xóa Synnonym (Drop Synonym…) › INDEX: tạo chỉ mục cho table (Create Index…) , bảo đảm giá trị duy nhất trong cột, thường là giá trị Primary key. › SEQUENCE: tạo giá trị SEQUENCE cho cột (Create Sequence…). 9NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW - CREATE Cú pháp tạo TABLE: CREATE TABLE ( tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null], tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null], … tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null], khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc toàn vẹn ) 10NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW - CREATE Cú pháp tạo VIEW: CREATE [OR REPLACE] [FORCE] VIEW [tên-cột1, cột2,…] AS SELECT … [Điều kiện] [Ràng buộc] - Ghi chú: tùy chọn Replace sẽ xóa view và tạo view mới nếu view đã tồn tại rồi. 11NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – KIỂU DỮ LIỆU Loại dữ liệu Mô tảVARCHAR2(n) Dữ liệu kiểu ký tự, nNGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤCho lược đồ CSDL “quản lý đề án cty” như sauNHANVIEN (MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, Phai, Luong, Phong, NgaySinh, DiaChi, Ma_NQL)PHONGBAN (MaPHG, TenPHG, TrPHG, NG_NhanChuc)DEAN (MaDA, TenDA, DDIEM_DA, Phong)PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)DIADIEM_PHG (MaPHG, DIADIEM)THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, NGSinh,QuanHe) 13NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤ Ví dụ: câu lệnh để tạo một table nhân viên CREATE TABLE NHANVIEN( MANV varchar2(10) NOT NULL, HONV varchar2(50) NOT NULL, TENLOT varchar2(50) NOT NULL, TENNV varchar2(50) NOT NULL, NGAYSINH date, PHAI varchar2(3) NOTNULL, DIACHI varchar2(100), MA_NQL varchar2(10), PHONG varchar2(10), LUONG number, CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV), CONST ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ SQL Câu lệnh SQL Điều khiển dữ liệu Cơ sở dữ liệu Oracle Dữ liệu Oracle Hệ thống thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 321 0 0 -
175 trang 272 0 0
-
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 251 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý hệ điều hành (In lần thứ ba): Phần 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
98 trang 248 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 233 0 0 -
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 217 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 215 0 0 -
62 trang 209 2 0
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 9: Thiết kế giao diện
21 trang 187 0 0 -
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (chương 2-bài 2)
14 trang 183 0 0