Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân bố: Chương 5 - Th.S Lê Thị Minh Nguyện

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.52 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 5 thảo luận vấn đề biến đổi truy vấn toàn cục thành truy vấn phân mãnh. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu các nội dung như: Biểu thức đại số quan hệ, cây toán tử và truy vấn, các phép biến đổi tương đương, tiêu chuẩn 1 và 2,...và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân bố: Chương 5 - Th.S Lê Thị Minh Nguyện 07/05/14 TRƯỜNG CAO ĐẰNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP.HỒ CHÍ MINH CHƢƠNG V. BIẾN ĐỔI TRUY VẤN TOÀN CỤC THÀNH TRUY VẤN PHÂN MÃNH Giảng Viên: Th.S Lê Thị Minh Nguyện Email: nguyenltm@hotmail.com NỘI DUNGBiểu thức đại số quan hệCây toán tử và truy vấnCác phép biến đổi tương đươngTiêu chuẩn 1 và 2Đồ thị toán tử và biểu thức con chungBiểu thức chuẩn tắcĐại số quan hệ định tínhTiêu chuẩn 3 và 4Đơn giản hóa các quan hệ được phân mảnh ngangĐơn giản hóa phép kết giữa các quan hệ 2 phân mảnh ngang 1 07/05/14 NỘI DUNGTiêu chuẩn 5Sử dụng phép suy diễn cho các phép đơn giản hóaĐơn giản hóa phép kết giữa các quan hệ được phân mảnh dọcChương trình nửa kếtPhép gom nhómTiêu chuẩn 6Tính chất của các hàm kết hợpĐơn giản hóa truy vấn có tham sốSử dụng vùng nhớ tạm để thực hiện truy 3 vấn có tham số Biểu thức đại số quan hệBiến đổi truy vấn SQL thành các biểu thức đại số quan hệBiểu thức đại số quan hệ (expression of relation algebra) – Chuỗi các phép toán (sequence of operation)Hai biểu thức có cùng ngữ nghĩa có thể mô tả 2 chuỗi phép toán khác nhau 4 2 07/05/14 Cây toán tử và truy vấnMột truy vấn được biểu diễn bằng cây toán tử (operator tree)Ví dụ:Truy vấn Q1: Hãy cho biết mã của các nhà cung cấp có đơn hàng cung cấp ở phía Bắc? 5 Cây toán tử và truy vấn 6 3 07/05/14 Các phép biến đổi tương đươngHai quan hệ R1 và R2 là tương đương nếu các bộ của chúng biểu diễn cùng ánh xạ từ các tên thuộc tính vào các giá trị, ngay cả khi thứ tự của các thuộc tính là khác nhauHai biểu thức đại số quan hệ E1 và E2 là tương đương, ký hiệu E1E2 hoặc E1  E2 nếu thay thế cùng các quan hệ cho các tên giống nhau trong hai biểu thức, thì 7 chúng có kết quả tương đương Các phép biến đổi tương đươngCác tính chất  Tính giao hoán (Commutativity) • Các phép toán 1 ngôi • Các phép toán 2 ngôi  Tính kết hợp (2 ngôi) (Associativity) 8 4 07/05/14 Các phép biến đổi tương đươngCác tính chất  Tính lũy đẳng/thuần nhất (idempotence)(1ngôi)  Tính phân phối (distributivity) của các phép toán 1 ngôi đối với các phép toán 2 ngôi  Tính rút thừa số (factorization) 9 Các phép biến đổi tương đươngTrong đó  Phép 1 ngôi:  Phép 2 ngôi: 10 5 07/05/14 Tiêu chuẩn 1 và 2Mục đích: giảm kích thước của các toán hạng của các phép toán hai ngôi trước khi thực hiện chúng.Tiêu chuẩn 1: Sử dụng tính lũy đẳng của phép chọn và phép chiếu để tạo ra các phép chọn và các phép chiếu thích hợp đối với mỗi quan hệ toán hạng.Tiêu chuẩn 2: Đẩy các phép chọn và phép chiếu xuống phía dưới cây nếu có thể được. 11 Tiêu chuẩn 1 và 2 12 6 07/05/14 Đồ thị toán tử và BT con chungBiểu thức con chung (common subexpression) là biểu thức xuất hiện nhiều lần trong truy vấn.Mục đích sử dụng:  Tiết kiệm thời gian thực hiện của truy vấn.  Các phép biến đổi tương đương (liên quan đến một quan hệ R) để đơn giản hóa cây toán tử 13 Đồ thị toán tử và BT con chungVí dụ:Truy vấn Q2 – Hãy cho biết tên của các nhân viên làm việc trong phòng ban có mã người quản lý là 373 nhưng tiền lương của họ không lớn hơn $35,000.Biểu thức con chung 14 7 07/05/14Đồ thị toán tử và BT con chung 15Đồ thị toán tử và BT con chung ...

Tài liệu được xem nhiều: