Bài giảng Cơ sở Dữ liệu SQL - Phần 4: Quản lý điểm học tập của sinh viên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 187.95 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Cơ sở Dữ liệu SQL: Quản lý Điểm học tập của Sinh viên" do ThS. Nguyễn Anh Việt biên soạn trình bày các bước tạo cơ sở dữ liệu trong SQL thông qua bài ví dụ Quản lý điểm học tập của sinh viên, nhằm giúp các bạn thực hành môn Cơ sở dữ liệu tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở Dữ liệu SQL - Phần 4: Quản lý điểm học tập của sinh viênBài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viên* T o Database QuanLySinhVien- Trư c h t, n u ã có QuanLySinhVien thì xoá i, sau ó t o và Ch n QuanLySinhVienlàm vi c:If Exists (Select Name from Sys.Databases Where Name=NQuanLySinhVien)Drop Database QuanLySinhVien;Create Database QuanLySinhVien;Use QuanLySinhVien;- Ch n Refreshxem k t qu :* T o Table SinhVien- Trư c h t, n u ã có Table SinhVien thì xoá i, sau ó t o l i Table SinhVien:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NSinhVien) Drop TableSinhVien;Create Table SinhVien(MaSV Int Not Null Primary Key Identity,TenSV NVarChar(50) Not Null,GioiTinh NVarchar(5),NgaySinh DateTime,Que NVarChar(50),Lop NVarChar(5))* T o Table MonHoc- N u ã có Table MonHoc thì xoá i, sau ó t o l i Table MonHoc:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NMonHoc) Drop TableMonHoc;Create Table MonHoc(MaMH Int Not Null Primary Key Identity,TenMH NVarChar(50),DVHT Int)Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 1Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viên* T o Table KetQua- N u ã có Table KetQua thì xoá i, sau ó t o l i Table KetQua:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NKetQua) Drop Table KetQua;Create Table KetQua(MaSV Int,MaMH Int,Diem Int,Constraint Check_Diem Check (Diem Between 0 and 10),Constraint Primary_Key Primary Key (MaSV, MaMH),Constraint KhoaNgoai_SV_KQ Foreign Key (MaSV) References SinhVien (MaSV),Constraint KhoaNgoai_MH_KQ Foreign Key (MaMH) References MonHoc (MaMH))* Nh p d li u vào Table KetQuaInsertSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectInto SinhvienNPh m Trung Tính, Nam, 03/30/1996, NQu ng Ninh, L01 Union AllNTr n B o Tr ng, Nam, 12/14/1995, NHà Giang, L02 Union AllNLê Thùy Dung, NN , 05/12/1997, NHà N i, L03 Union AllNLê Trư ng An, Nam, 11/20/1995, NNinh Bình, L04 Union AllNPh m Th Hương Giang, NN , 2/21/1999, NHòa Bình, L02 Union AllN oàn Duy Th c, Nam, 4/12/1994, NHà N i, L01 Union AllNDương Tu n Thông, Nam, 4/12/1991, NNamnh, L03 Union AllNLê Thànht, Nam, 4/15/1993, NPhú Th , L04* Nh p d li u vào Table MonHocInsertSelectSelectSelectSelectSelectInto MonHocNToán cao c p, 3 Union AllNM ng máy tính, 3 Union AllNTin h ci cương, 4 Union AllNH qu n tr cơ s d li u, 2 Union AllNCơ s d li u, 2* Nh p d li u vào Table KetQuaInsertSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectInto Ketqua1,1,8 Union1,2,5 Union2,2,1 Union3,2,7 Union4,2,3 Union1,3,7 Union2,1,9 Union4,1,2 Union3,1,4 Union2,3,2 Union5,1,4 Union6,1,2 Union6,3,9 Union6,2,7 Union6,5,10AllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllBiên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 2Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viênVí d 1: Cho bi t mã s , tên, i m thi t t c các môn c a sinh viên Ph m Trung Tính- Tìm i m c a sinh viên theo tên sinh viên:Select MH.MaMH, TenMH, DiemFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and TenSV = NPh m Trung Tính- K t qu như sau:Ví d 2: Cho bi t mã s , tên, i m thi t t c các môn c a sinh viên có mã sinh viên = 2- Tìm i m c a sinh viên theo mã sinh viên:Select MH.MaMH, TenMH, DiemFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and SV.MaSV = 2- K t qu như sau:Ví d 3: Cho bi t mã s , tên môn và i m thi( i m(select MIN(Diem) from KetQua where MaMH = 1)- K t qu như sau:Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 4Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viênVí d 7: Cho bi t mã s và tên nh ng sinh viên có i m thi môn 1 l n hơn i m thi môn 1 c a sinhviên 3.- Th c hi n:Select SV.MaSV, TenSVFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and MH.MaMH = 1 and Diem >(Select Diem From KetQua Where MaMH = 1 and MaSV = 3)- K t qu như sau:Ví d 8: Cho bi t s sinh viên ph i thi l i môn Cơ s d li u.- Th c hi n:Select COUNT(*) as NS sv thi l iFrom MonHoc MH, KetQua KQWhere MH.MaMH = KQ.MaMH and TenMH = NM ng máy tính and Diem < 5- K t qu như sau:Ví d 9: Cho bi t MaSV, TenSV, i m c a các sinh viên ph i thi l i môn Cơ s d li u.Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở Dữ liệu SQL - Phần 4: Quản lý điểm học tập của sinh viênBài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viên* T o Database QuanLySinhVien- Trư c h t, n u ã có QuanLySinhVien thì xoá i, sau ó t o và Ch n QuanLySinhVienlàm vi c:If Exists (Select Name from Sys.Databases Where Name=NQuanLySinhVien)Drop Database QuanLySinhVien;Create Database QuanLySinhVien;Use QuanLySinhVien;- Ch n Refreshxem k t qu :* T o Table SinhVien- Trư c h t, n u ã có Table SinhVien thì xoá i, sau ó t o l i Table SinhVien:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NSinhVien) Drop TableSinhVien;Create Table SinhVien(MaSV Int Not Null Primary Key Identity,TenSV NVarChar(50) Not Null,GioiTinh NVarchar(5),NgaySinh DateTime,Que NVarChar(50),Lop NVarChar(5))* T o Table MonHoc- N u ã có Table MonHoc thì xoá i, sau ó t o l i Table MonHoc:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NMonHoc) Drop TableMonHoc;Create Table MonHoc(MaMH Int Not Null Primary Key Identity,TenMH NVarChar(50),DVHT Int)Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 1Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viên* T o Table KetQua- N u ã có Table KetQua thì xoá i, sau ó t o l i Table KetQua:If Exists (Select Name from Sys.Tables Where Name=NKetQua) Drop Table KetQua;Create Table KetQua(MaSV Int,MaMH Int,Diem Int,Constraint Check_Diem Check (Diem Between 0 and 10),Constraint Primary_Key Primary Key (MaSV, MaMH),Constraint KhoaNgoai_SV_KQ Foreign Key (MaSV) References SinhVien (MaSV),Constraint KhoaNgoai_MH_KQ Foreign Key (MaMH) References MonHoc (MaMH))* Nh p d li u vào Table KetQuaInsertSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectInto SinhvienNPh m Trung Tính, Nam, 03/30/1996, NQu ng Ninh, L01 Union AllNTr n B o Tr ng, Nam, 12/14/1995, NHà Giang, L02 Union AllNLê Thùy Dung, NN , 05/12/1997, NHà N i, L03 Union AllNLê Trư ng An, Nam, 11/20/1995, NNinh Bình, L04 Union AllNPh m Th Hương Giang, NN , 2/21/1999, NHòa Bình, L02 Union AllN oàn Duy Th c, Nam, 4/12/1994, NHà N i, L01 Union AllNDương Tu n Thông, Nam, 4/12/1991, NNamnh, L03 Union AllNLê Thànht, Nam, 4/15/1993, NPhú Th , L04* Nh p d li u vào Table MonHocInsertSelectSelectSelectSelectSelectInto MonHocNToán cao c p, 3 Union AllNM ng máy tính, 3 Union AllNTin h ci cương, 4 Union AllNH qu n tr cơ s d li u, 2 Union AllNCơ s d li u, 2* Nh p d li u vào Table KetQuaInsertSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectSelectInto Ketqua1,1,8 Union1,2,5 Union2,2,1 Union3,2,7 Union4,2,3 Union1,3,7 Union2,1,9 Union4,1,2 Union3,1,4 Union2,3,2 Union5,1,4 Union6,1,2 Union6,3,9 Union6,2,7 Union6,5,10AllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllAllBiên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 2Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viênVí d 1: Cho bi t mã s , tên, i m thi t t c các môn c a sinh viên Ph m Trung Tính- Tìm i m c a sinh viên theo tên sinh viên:Select MH.MaMH, TenMH, DiemFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and TenSV = NPh m Trung Tính- K t qu như sau:Ví d 2: Cho bi t mã s , tên, i m thi t t c các môn c a sinh viên có mã sinh viên = 2- Tìm i m c a sinh viên theo mã sinh viên:Select MH.MaMH, TenMH, DiemFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and SV.MaSV = 2- K t qu như sau:Ví d 3: Cho bi t mã s , tên môn và i m thi( i m(select MIN(Diem) from KetQua where MaMH = 1)- K t qu như sau:Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 4Bài gi ng Cơ s D li u SQL – Ph n 4 – Qu n lý i m h c t p c a Sinh viênVí d 7: Cho bi t mã s và tên nh ng sinh viên có i m thi môn 1 l n hơn i m thi môn 1 c a sinhviên 3.- Th c hi n:Select SV.MaSV, TenSVFrom SinhVien SV, MonHoc MH, KetQua KQWhere SV.MaSV = KQ.MaSV and MH.MaMH = KQ.MaMH and MH.MaMH = 1 and Diem >(Select Diem From KetQua Where MaMH = 1 and MaSV = 3)- K t qu như sau:Ví d 8: Cho bi t s sinh viên ph i thi l i môn Cơ s d li u.- Th c hi n:Select COUNT(*) as NS sv thi l iFrom MonHoc MH, KetQua KQWhere MH.MaMH = KQ.MaMH and TenMH = NM ng máy tính and Diem < 5- K t qu như sau:Ví d 9: Cho bi t MaSV, TenSV, i m c a các sinh viên ph i thi l i môn Cơ s d li u.Biên so n: Th.s Nguy n Anh Vi tTrang 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở Dữ liệu Cơ sở Dữ liệu Quản lý điểm học tập của sinh viên Cách tạo database trong SQL Cách tạo table trong SQLGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 376 6 0 -
13 trang 290 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 289 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 283 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 254 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 181 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 175 0 0