Danh mục

Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 6 - PGS. TS. Hà Quang Thụy

Số trang: 85      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.89 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 - Các hệ thống quản lý tri thức và các hệ thống thông tin chuyên ngành. Trong chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Tri thức trong hội nhập và cạnh tranh quốc tế, hệ thống quản lý tri thức, trí tuệ nhân tạo, tổng quan về hệ chuyên gia, thực tại ảo. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 6 - PGS. TS. Hà Quang ThụyBÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TINCHƯƠNG 6. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRI THỨCVÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1PHẦN II. CÁC HTTT DOANH NGHIỆPHTTT trong các tổ chức kinh doanh theo ba mức:Mức trên: Hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin kinh doanhchuyên ngành . QL chiến lượcMức giữa: HT thông tin quản lý và Hệ hỗ trợ quyết định. QL chiến thuậtMức dưới: Thương mại điện tử, thương mại không dây (M-commerce:Mobile-commerce) và các hệ thống doanh nghiệp. QL chức 2 năng (tácnghiệp) Nội dung1. Tri thức trong hội nhập và cạnh tranh quốc tế2. HTQL tri thức3. Trí tuệ nhân tạo4. Tổng quan về Hệ chuyên gia5. Thực tại ảo6. Các hệ chuyên dụng khác7. Các nội dung bổ sung8. Năm nguyên lý và mục tiêu học tập 31. Tri thức cho hội nhập và cạnh tranhQTl Nền kinh tế tri thức § sử dụng tri thức là động lực chủ yếu cho tăng trưởng kinh tế § Bốn cột trụ Ø một thiết chế xã hội pháp quyền và khuyến khích kinh tế Ø một lực lượng lao động được giáo dục và lành nghề Ø một hệ thống xã hội đổi mới hướng tri thức hiệu quả Ø một hạ tầng thông tin hiện đại và đầy đủ l Chỉ số đầu vào chủ chốt của kinh tế tri thức § chi phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D) § việc làm của kỹ sư và nhân viên kỹ thuật § công bố khoa học và bằng sáng chế § cân bằng quốc tế về cán cân thanh toán công nghệ l Đầu tư cho phát triển kinh tế tri thức § nghiên cứu & phát triển R&D 4 § phần mềmChỉ số cạnh tranh quốc tế l Giới thiệu khả năng cạnh tranh § Diễn đàn Kinh tế Thế giới (World Economic Forum), 2005 § khả năng cạnh tranh như là một tập chỉ số về thể chế, chính sách, và các yếu tố xác định mức năng suất của một quốc gia § Mức năng suất: tập các mức thành công thu được từ nền kinh tế § Tính tĩnh và tính động: quan hệ các yếu tố được quan tâm § Do lường bằng tập chỉ số l Tập chỉ số cạnh tranh quốc gia § Index, còn được gọi là cột trụ (pillar) § 12 cột trụ: thể chế, hạ tầng, môi trường kinh tế vĩ mô, sức khỏe và giáo dục tiểu học, giáo dục và đào tạo đại học, thị trường hàng hóa hiệu quả, thị trường lao động hiệu quả, phát triển thị trường tài chính, sẵn sàng công nghệ, kích cỡ thị trường, kinh doanh tinh vi (tinh xảo), đổi mới. 5 § Có tương quan nhau, tác động lẫn nhau: cột trụ 12 cột trụTrình độ nền kinh tế l Giới thiệu § Ba mức trình độ nền kinh tế: định hướng yếu tố cơ bản, định hướng hiệu quả, định hướng đổi mới § Hai mức phụ xen giữa ba mức chính l Nền kinh tế định hướng yếu tố cơ bản § factor-driven economy § chi phí thấp tài nguyên thiên nhiên và lao động chưa qua chế biến là nền tang chi phối lợi thế cạnh tranh và xuất khẩu § rất nhạy cảm với chu kỳ kinh tế thế giới, giá cả hàng hóa, và biến động tỷ giá 6 World Economic Forum (2013). The Global Competitiveness Report 2013–2014. http://www3.weforum.org/docs/WEF_GlobalCompetitivenessReport_2013-14.pdfTrình độ nền kinh tế (tiếp) l Nền kinh tế định hướng hiệu quả § Efficiency - Driven Economy § Lợi thế do tạo ra sản phẩm và dịch vụ tiên tiến hơn rất hiệu quả Ø Đầu tư mạnh cơ sở hạ tầng hiệu quả, Ø quản lý chính quyền thân thiện với doanh nghiệp, Ø ưu đãi đầu tư mạnh, Ø nâng cao kỹ năng Ø và tiếp cận tốt với nguồn vốn đầu tư nhằm cải thiện lớn về năng suất l Nền kinh tế định hướng đổi mới § innovation-driven economy § cạnh tranh bằng các sản phẩm, dịch vụ mới và/hoặc độc đáo § dựa trên các công nghệ mới nhất và/hoặc các quá trình sản xuất/mô hình kinh doanh tinh vi nhất § Khu vực dịch vụ có tỷ trọng cao trong nền kinh tế 7 § kiên cường trước những cú sốc từ bên ngoàiMối quan hệ các cột trụ với nền kinh tế Nhóm cột trụ yếu tố cơ sở: 1-4 Nhóm cột trụ tăng cường hiệu quả: 5-11 Nhóm cột trụ đổi mới: 12-14 8Mối quan hệ các cột trụ với nền kinh tế 9Mối quan hệ các cột trụ với nền kinh tế Nhóm 1: Việt Nam, Căm pu chia, Lào Nhóm 1,5: Philippiness 10 Nhóm 2: Thái Lan Nhóm 2, 5: Malaysia Nhóm 3: Singapore2. Hệ thống quản lý tri thức l Nhắc lại khái niệm Dữ liệu, Thông tin, Tri thức § dữ liệu: sự kiện, như số hiệu nhân ...

Tài liệu được xem nhiều: