Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Cơ sở lập trình - Chương 2: Nền tảng ngôn ngữ C#" để nắm chi tiết các nội dung kiểu dữ liệu cơ bản; biến và hằng; biểu thức; câu lệnh; toán tử; các chỉ dẫn biên dịch; xử lý ngoại tệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình: Chương 2 - Phạm Thanh An
4/10/2012
Chương 2
Nền tảng ngôn ngữ C#
Giảng viên: ThS. Phạm Thanh An
Khoa công nghệ thông tin
Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
Nội dung trình bày
Kiểu dữ liệu cơ bản.
Biến và hằng.
Biểu thức.
Câu lệnh.
Toán tử.
Namespace.
Các chỉ dẫn biên dịch.
Xử lý ngoại lệ.
Mô tả kiểu dữ liệu trong C#
System-defined types
Object
User-defined types
String Array ValueType Exception Delegate Class1
Primitive types Multicast
Enum Structure1 Class2
Delegate
Boolean Single
Byte Double
Int16 Decimal Enum1 Delegate1 Class3
Int32 DateTime
Int64 TimeSpan
Char Guid
1
4/10/2012
Kiểu dữ liệu
C# là một ngữ mạnh về kiểu dữ liệu
Phải khai báo kiểu của mỗi biến, đối tượng khi
sử dụng
integer, float, string, byte, buttons, v.v
C# chia thành hai tập hợp kiểu dữ liệu chính:
Kiểu xây dựng sẵn (built- in)
Kiểu được người dùng định nghĩa (user-defined)
do người lập trình tạo ra (lớp, struct, v.v).
Kiểu dữ liệu (tt)
C# phân tập hợp kiểu dữ liệu này thành
hai loại:
Kiểu dữ liệu giá trị (value type): int, char ,
và structures
Kiểu dữ liệu tham chiếu (reference type):
classes, interfaces, arrays và strings
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn
Kiểu C# Số Kiểu Mô tả Ví dụ
Byte .NET
object Kiểu dữ liệu cơ sở cho tất cả các kiểu object o = null;
dữ liệu khác.
string Lưu trữ giá trị chuỗi string s =
“hello”;
short 2 Int16 Số nguyên có dấu giá trị từ -32768
đến
32767.
ushort 2 Uint16 Số nguyên không dấu 0 – 65.535
int 4 Int32 Số nguyên có dấu –2.147.483.647 và int val = 12;
2.147.483.647
uint 4 Uint32 Số nguyên không dấu 0 –
4.294.967.295
2
4/10/2012
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn (tt)
Kiểu C# Số Kiểu Mô tả Ví dụ
Byte .NET
sbyte 1 Sbyte Số nguyên có dấu ( từ -128 đến 127)
byte 1 Số nguyên không dấu từ 0 - 255
long 8 Int64 Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong
khoảng : -9.223.370.036.854.775.808
đến 9.223.372.036.854.775.807
ulong 8 Uint64 Số nguyên không dấu từ 0 đến
18446744073709551615
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn (tt)
Kiểu Số Kiểu Mô tả Ví dụ
C# Byte .NET
float 4 Single Kiểu dấu chấm động, giá trị xấp xỉ từ float val =
3,4E- 38 đến 3,4E+38, với 7 chữ số 1.23F;
có nghĩa. Có thêm hậu tố F sau giá trị
double 8 Double Kiểu dấu chấm động có độ chính xác
gấp đôi, giá trị xấp xỉ 1.7E-308 -
1.7E+308, với 15,16 chữ số có nghĩa
decimal 8 Decimal Chính xác đến 28 con số và giá trị
thập phân, được dùng trong tính toán
tài chính, đòi hỏi hầu tố “m” hay “M”
theo sau giá trị
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn (tt)
Kiểu C# Số Kiểu Mô tả Ví dụ
Byte .NET
bool 1 Boolean Giá trị logic true/ false bool val1 = true;
bool val2 = false;
char 2 Char Ký tự Unicdoe char val = 'h';
3
4/10/2012
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn (tt)
Ghi chú:
Kiểu giá trị logic chỉ có thể nhận được giá trị là true hay
false.
Khác với C/C++, một giá trị nguyên không thể gán vào
một biến kiểu logic trong C# và không có bất cứ chuyển
đổi ngầm định nào
Biên dịch: xuất hiện lỗi
Error CS0029 : Cannot implicitly convert type 'int' to 'bool'
Kiểu dữ liệu xây dựng sẵn (tt)
Kiểu dữ liệu ký tự thể hiện các ký tự Unicode
Bao gồm các ký tự đơn giản, ký tự theo mã Unicode
và các ký tự thoát khác được bao trong những dấu
nháy đơn
Ký tự ...