![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng "Cơ sở logic đặc tả của OWL" cung cấp cho người học các kiến thức: ALC, cú pháp ALC, mở rộng, cơ sở tri thức, ngữ nghĩa ALC, các khái niệm tương đương, suy luận với ALC, các kiểu suy luận,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở logic đặc tả của OWL - Lê Thanh Hương ALC CƠ SỞ LOGIC ĐẶC Ặ TẢ CỦA OWL Là dạng ạ g đơn giản g nhất của DL Các khái niệm sử dụng ∩ ∪ ¬ ∃ ∀ Chỉ có các vai trò đơn (vd, đảo) Ví dụ: Person all of whose children are either Doctors or have a child who is a Doctor: Person ∩ ∀hasChild.(Doctor ∪ ∃hasChild.Doctor) Hanoi University of Technology – Master 2006 2Cú pháp ALC Mở rộngExtracts from slides of Bruijn and Franconi S – vai trò mở rộng (transitive roles) (R+) H – phân cấp vai trò (role hierarchy), vd (khái niệm đơn) Các đánh giá đơn trong ALC hasDaughter ⊆ hasChild) (khái niệm vũ trụ) O – lớp định danh/đơn (nominals/singleton (khái niệm đáy) classes), vd ∃hasChild.{mary} (phép giao) I - vai trò đảo, vd isChildOf ≡ hasChild– (phép hợp) Các tiên đề trong ALC N – giới hạn số lượng (number restrictions), vd (phủ định) ≤1hasChild (giới hạn giá trị) Q – giới ớ hạn h số ố lượng l thỏa hỏ 1 tính í h chất hấ nào à đó (lượng từ tồn tại) (qualified number restrictions), ≥1hasChild.Male S + role hierarchy (H) + nominals (O) + inverse (I) + NR (N) = SHOIN 3 4 1Cơ sở tri thức Cơ sở tri thức TBox là tập các luật (câu), vd: Phát biểu thuật ngữ {Doctor ⊆ Person, HappyParent ≡ Person ∩ ∀hasChild.(Doctor ∪ ∃hasChild.Doctor)} {Doctor → Person, HappyParent ↔ Person ∧[hasChild](Doctor ∨〈hasChild〉Doctor} ABox là tập các sự kiện {John:HappyParent, John hasChild Mary} {John → HappyParent, Phát biểu thành viên: John → 〈hasChild〉Mary} 1 CSTT (Knowledge Base - KB) là TBox + Abox 5 6Bài tập Bài tậpXây dựng Tbox cho các phát biểu sau: Xây dựng Tbox cho các phát biểu sau: Mammals are animals. y fish is an animal that lives in water;; Every Cats are mammals that are carnivores. Something that eats meat is a carnivore; Elephants are mammals that are herbivores. A bird is a vertebrate that has wings and legs Carnivores eat meat. ...