Danh mục

Bài giảng Con trỏ - Pointer

Số trang: 34      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Con trỏ là kiểu dữ liệu lưu trữ địa chỉ của các vùng dữ liệu trong bộ nhớ máy tính. Để tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này mời các bạn tham khảo "Bài giảng Con trỏ - Pointer". Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Con trỏ - PointerContrỏPointer Contrỏ–Pointer Khaibáo Cáctoántử“&”,“*”,“=”,“+” Nhắclạivềtruyềnthamsốđịachỉ Contrỏvàmảng CấpphátvùngnhớđộngContrỏ–Mộtsốlýdonênsửdụng  Con trỏ là kiểu dữ liệu lưu trữ địa chỉ của các vùngdữliệutrongbộnhớmáytính  Kiểucontrỏchophép:  Truyềnthamsốkiểuđịachỉ  Biểudiễncáckiểu,cấutrúcdữliệuđộng  Lưutrữdữliệutrongvùngnhớheap  ContrỏđãđượcsửdụngtronghàmscanfContrỏ–KhaibáotrongC Kiểucontrỏphải được địnhnghĩa trênmộtkiểucơsở đãđượcđịnhnghĩatrướcđó. typedef kiểucơsở *Tênkiểu; typedef int *PINT; //PINTlàkiểucontrỏđịachỉvùngnhớkiểuint int x; PINT p; //p, p1: biến kiểu int * int *p1;Contrỏ–KhaibáotrongCint int *pi; *pi;long long int int *p; *p;float float *pf; *pf;char char c, c, d, d, *pc; *pc; /* /* cc và và dd kiểu kiểu char char pc pc là là con con trỏ trỏ đến đến char char */ */double double *pd, *pd, e, e, f; f; /* /* pd pd là là con con trỏ trỏ đến đến double double ee and and ff are are double double */*/char char *start, *start, *end; *end;ContrỏToántử“&” “&”:toántửlấyđịachỉcủa1biến Địa chỉ của tất cả các biến trong chương trình đều đã đượcchỉđịnhtừkhikhaibáo char char gg == z; z; p c int int main() main() {{ 0x1132 a 0x1132 char char cc == a; a; char char *p; *p; p g pp == &c; &c; 0x91A2 z pp == &g; &g; 0x91A2 return return 0; 0; }}ContrỏToántử“*” “*”:toántửtruyxuấtgiátrịcủavùngnhớđượcquảnlý bởicontrỏ.#include #include p cchar char gg == z; z; 0x1132 aint int main() main() aa 0x1132{{ zz char char cc == a; a; p g char char *p; *p; 0x91A2 z pp == &c; &c; 0x91A2 printf(%c , printf(%c , *p); *p); pp == &g; xuất giá trị do p đang &g; printf(%c , *p); quản lý printf(%c , *p); return return 0; 0;}}ContrỏTruyềnthamsốđịachỉ #include #include void void change(int change(int *v); *v); int int main() main() {{ int int var var == 5; 5; change(&var); change(&var); printf(main: printf(main: var var == %i , %i , var); var); return return 0; 0; }} void voidchange(int change(int *v) *v) {{ (*v) (*v) *= *= 100; 100; printf(change: printf(change: *v *v == %i , %i , (*v)); (*v)); }}ContrỏNULL Giátrịđặcbiệtđểchỉrằngcontrỏkhôngquảnlývùng ...

Tài liệu được xem nhiều: