Bài giảng công nghệ phần mềm : Các chủ đề khác trong SE part 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 300.52 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mô hình chi phí thuật toán (tiếp)Chú ý: - Rất khó dự đoán PM vào giai đoạn đầu- Việc dự đoán C và M là khách quan và có thể thay đổi từ người này sang người khác. 1) Mô hình COCOMO (Boehm 1981): Mô hình COCOMO tuân theo PT trên, với các lựa chọn sau: - Đơn giản: PM = 2,4 (KDSI)1,05 x M - Khiêm tốn: PM = 3,0 (KDSI)1,12 x M
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng công nghệ phần mềm : Các chủ đề khác trong SE part 2 Mô hình chi phí thuật toán (tiếp)Chú ý: - Rất khó dự đoán PM vào giai đoạn đầu - Việc dự đoán C và M là khách quan và có thể thay đổi từ người này sang người khác.1) Mô hình COCOMO (Boehm 1981): Mô hình COCOMO tuân theo PT trên, với các lựa chọn sau: - Đơn giản: PM = 2,4 (KDSI)1,05 x M - Khiêm tốn: PM = 3,0 (KDSI)1,12 x M - Lồng nhau: PM = 3,6 (KDSI)1,20 x Mvới KDSI là số lệnh nguồn theo đơn vị nghìn HUT, Falt. of IT SE-VI.6 Dept. of SE, 2001Mô hình chi phí thuật toán (tiếp)2) Mô hình định cỡ (calibrate model): sử dụng một mô hình ước đoán có hiệu quả, do vậy cần có 1 CSDL về phân lịch và các cố gắng của một dự án trọn vẹn. Nó có thể dùng kết hợp với mô hình COCOMO3) mô hình chi phí thuật toán trong lập kế hoạch dự án - Có thể dùng để đánh giá chi phí đầu tư nhằm giảm chi phí - có 3 thành phần phải xem xét trong khi tính chi phí DA. HUT, Falt. of IT SE-VI.7 Dept. of SE, 2001(1) Chi phí phần cứng của HT(2) Chi phí phương tiện, thiết bị (máy tính, phần mềm) trong phát triển HT(3) Chi phí của các nỗ lực yêu cầuChi phí phần mềm (Software Cost) được tính:SC = Basic Cost x RELY x TIME x STOR x TOOL x EXP x lương TB 1 người/thángvới: STOR là không gian lưu trữ, TIME là thời gian cần thiết, TOOL là công cụ, EXP là kinh nghiệm, RELY là độ tin cậy (có thể chọn là 1,2) HUT, Falt. of IT SE-VI.8 Dept. of SE, 2001 Nhân lực và thời gian dự án (Project duration and staffing)• Mô hình COCOMO cũng dự đoán lịch cho một DA trọn vẹn: - Dự án đơn giản: TDEV = 2.5 (PM)0.38 - Dự án trung bình: TDEV = 2.5 (PM)0.35 - Dự án lồng: TDEV = 2.5 (PM)0.32 với TDEV là tổng thời gian cần thiết cho một DAHUT, Falt. of IT SE-VI.9 Dept. of SE, 2001 II.Quản lý chất lượng (Quality Management)1) Đảm bảo chất lượng quá trình2) Xem xét lại chất lượng3) Các chuẩn phần mềm4) Các chuẩn tài liệu5) Độ đo phần mềm6) Độ đo chất lượng sản phẩmHUT, Falt. of IT SE-VI.10 Dept. of SE, 2001
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng công nghệ phần mềm : Các chủ đề khác trong SE part 2 Mô hình chi phí thuật toán (tiếp)Chú ý: - Rất khó dự đoán PM vào giai đoạn đầu - Việc dự đoán C và M là khách quan và có thể thay đổi từ người này sang người khác.1) Mô hình COCOMO (Boehm 1981): Mô hình COCOMO tuân theo PT trên, với các lựa chọn sau: - Đơn giản: PM = 2,4 (KDSI)1,05 x M - Khiêm tốn: PM = 3,0 (KDSI)1,12 x M - Lồng nhau: PM = 3,6 (KDSI)1,20 x Mvới KDSI là số lệnh nguồn theo đơn vị nghìn HUT, Falt. of IT SE-VI.6 Dept. of SE, 2001Mô hình chi phí thuật toán (tiếp)2) Mô hình định cỡ (calibrate model): sử dụng một mô hình ước đoán có hiệu quả, do vậy cần có 1 CSDL về phân lịch và các cố gắng của một dự án trọn vẹn. Nó có thể dùng kết hợp với mô hình COCOMO3) mô hình chi phí thuật toán trong lập kế hoạch dự án - Có thể dùng để đánh giá chi phí đầu tư nhằm giảm chi phí - có 3 thành phần phải xem xét trong khi tính chi phí DA. HUT, Falt. of IT SE-VI.7 Dept. of SE, 2001(1) Chi phí phần cứng của HT(2) Chi phí phương tiện, thiết bị (máy tính, phần mềm) trong phát triển HT(3) Chi phí của các nỗ lực yêu cầuChi phí phần mềm (Software Cost) được tính:SC = Basic Cost x RELY x TIME x STOR x TOOL x EXP x lương TB 1 người/thángvới: STOR là không gian lưu trữ, TIME là thời gian cần thiết, TOOL là công cụ, EXP là kinh nghiệm, RELY là độ tin cậy (có thể chọn là 1,2) HUT, Falt. of IT SE-VI.8 Dept. of SE, 2001 Nhân lực và thời gian dự án (Project duration and staffing)• Mô hình COCOMO cũng dự đoán lịch cho một DA trọn vẹn: - Dự án đơn giản: TDEV = 2.5 (PM)0.38 - Dự án trung bình: TDEV = 2.5 (PM)0.35 - Dự án lồng: TDEV = 2.5 (PM)0.32 với TDEV là tổng thời gian cần thiết cho một DAHUT, Falt. of IT SE-VI.9 Dept. of SE, 2001 II.Quản lý chất lượng (Quality Management)1) Đảm bảo chất lượng quá trình2) Xem xét lại chất lượng3) Các chuẩn phần mềm4) Các chuẩn tài liệu5) Độ đo phần mềm6) Độ đo chất lượng sản phẩmHUT, Falt. of IT SE-VI.10 Dept. of SE, 2001
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng công nghệ phần mềm tài liệu công nghệ phần mềm đề cương công nghệ phần mềm giáo trình công nghệ phần mềm công nghệ phần mềmTài liệu liên quan:
-
62 trang 404 3 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 230 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 198 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 191 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 189 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 184 0 0 -
6 trang 176 0 0
-
Giáo trình tóm tắt Công nghệ phần mềm
149 trang 172 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 159 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 150 0 0