Danh mục

Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 3: Công nghệ học phần mềm

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.00 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nửa đầu 1960: ít quan tâm đến phần mềm, chủ yếu tập trung nâng cao tính năng và độ tin cậy của phần cứng. Giữa những năm 1960 phát triển hệ điều hành như phần mềm lớn (IBM OS/360, ECOS). xuất hiện nhu cầu về quy trình gỡ lỗi, kiểm thử trong phạm vi giới hạn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 3: Công nghệ học phần mềm Ch ng 3 Ch Software Engineering 3.1 L ch s ti n tri n Công ngh h c ph n m m 3.2 3.2 S ti n tri n c a các ph ng pháp thi t k ph n m m 3.3 nh ngh a Công ngh h c ph n m m 3.4 Vòng i c a ph n m m 3.5 Quy trình phát tri n ph n m m Nhuongld. Software Engineering, 2007 3.1 3.1 L ch s ti ti n tri n c a CNHPM Na u 1960: Ít quan tâm n ph n m m, ch y u t p trung nâng cao tính n ng và tin c y c a ph n c ng Gi a nh ng n m 1960: Phát tri n h i u hành nh ph n m m l n (IBM OS/360, EC OS). Xu t hi n nhu c u v quy trình phát tri n ph n m m l n và quy trình g l i, ki m th trong ph m vi gi i h n Nhuongld. Software Engineering, 2007 L ch s ti ti n tri n c a CNHPM (ti p) N m 1968: T i Tây c, H i ngh khoa h c c a NATO ã a ra t “Software Engineering”. B t u bàn lu n v kh ng kho ng ph n m m và xu h ng hình thành CNHPM nh mt chuyên môn riêng N a cu i 1960: IBM a ra chính sách phân bi t giá c gi a ph n c ng và ph n m m. T ó, ý th c v ph n m m ngày càng cao. B t u nh ng nghiên c u c b n v ph ng pháp lu n l p trình Nhuongld. Software Engineering, 2007 L ch s ti ti n tri n c a CNHPM (ti p) u nh ng n m 1970: Nh m nâng cao ch t l ng Na ph n m m, không ch có các nghiên c u v l p trình, ki m th , mà có c nh ng nghiên c u m b o tính tin c y trong quy trình s n xu t ph n m m. K! thu t: l p trình c u trúc hóa, l p trình mô un, thi t k c u trúc hóa, vv Gi a nh ng n m 1970: H i ngh quc t u tiên v CNHPM CNHPM c t# ch c (1975): International Conference on SE (ICSE) Nhuongld. Software Engineering, 2007 L ch s ti n tri n c a CNHPM (ti p) N a sau nh ng n m 1970: Quan tâm n m i pha trong quy trình phát tri n ph n m m, nh ng t p trung chính $ nh ng pha u. ICSE t# ch c l n 2, 3 và 4 vào 1976, 1978 và 1979 Nh t B n có “K ho ch phát tri n k! thu t s n xu t ph n m m” t n m 1981 Cu c “cách tân s n xu t ph n m m” ãbt u trên ph m vi các n c công nghi p Nhuongld. Software Engineering, 2007 L ch s ti ti n tri n c a CNHPM (ti p) u nh ng n m 1980: Trình h c v n và ng d%ng Na CNHPM c nâng cao, các công ngh c chuy n vào th c t . Xu t hi n các s n ph&m ph n m m và các công c% khác nhau làm t ng n ng su t s n xu t ph n m m áng k ICSE ICSE t# ch c l n 5 và 6 n m 1981 và 1982 v i trên 1000 ng i tham d m i n m Nh t B n sang “K ho ch phát tri n các k! thu t b o trì ph n m m” (1981-1985) Nhuongld. Software Engineering, 2007 L ch s ti ti n tri n c a CNHPM (ti p) n nay: T h c v n sang N a cu i nh ng n m 1980 nghi p v%! Ch t l ng ph n m m t p trung ch y u $ tính n ng su t, tin c y và tính b o trì. Nghiên c a h tr t ng hóa s n xu t ph n m m Nh t B n có “K ho ch h thng công nghi p hóa s n xu t ph n m m” (SIGMA: Software Industrialized Generator & Maintenance Aids, 1985-1990) Nhi u trung tâm, vi n nghiên c u CNHPM ra i. Các tr ng a vào gi ng d y SE Nhuongld. Software Engineering, 2007 Hi Hi n nay Công nghi p hóa s n xu t ph n m m b ng cách a nh ng k! thu t công ngh h c (Engineering techniques) thành c s$ khoa h c c a CNHPM Th ch hóa lý lu n trong s n xu t ph n m m và ng d%ng nh ng ph ng pháp lu n m t cách nh t quán T ng c ng nghiên c u và t o công c% tr giúp s n xu t ph n m m Nhuongld. Software Engineering, 2007 3.2 S ti n tri n c a các ph 3.2 ti ng pháp thi t k PM PM Ph ng pháp lu n trong CNHPM: b t u t nh ng n m 1970 Trong phát tri n ph n m m: Nâng cao n ng su t (productivity) tin c y (Reliability) Giá Giá thành - tính n ng (Cost-performance) Ti n tri n ph ng pháp thi t k : S kh$i, Tr $ng thành, Phát tri n và Bi n #i Nhuongld. Software Engineering, 2007 S k h i: n a kh u 1970 Khái ni m v tính mô un, c% th hóa t ng b c trong ph ng pháp lu n thi t k ra i N. Wirth: Chi ti t hóa t ng giai o n. Thi t k trên xung. L p trình mô un Nhuongld. Software Engineering, 2007 Tr ng thành: n a cu i 1970 Tr Ph ng pháp lu n v quy trình thi t k ph n m m v i ph ng pháp phân chia mô un và thi t k trong t ng mô un. L.L. Constantine, 1974: Thi t k c u trúc hóa (phân chia mô un); E.W. Dijkstra, 1972: L p trình c u trúc hóa (trong mô un) . Ph ng pháp M.A.Jackson (1975) và J.D.Warnier (1974) Tr u t ng hóa d li u: B.H. Liskov (1974);D.L.Parnas (1972) Nhuongld. Software Engineering, 2007 Phát Phát tri n: n a u 1980 Tri n khai các công c% h tr phát tri n ph n m m d a trên các ph ng pháp và k! thu t a ra nh ng n m 1970 B kh$i t o ch ng trình (Program generators: Pre- compiler; graphics-input editors, etc.) Ngôn ng i tho i n gi n (4GL, DB SQL) H tr giúp: H tr giúp ki m th ; H tr giúp qu n lý th vi vi n; H tr giúp tái s d%ng Nhuongld. Software Engineering, 2007 Bi Bi n i: n a cu i 1980 1980 n nay a ra các môi tr ng m i v phát tri n ph n m m. Tri n khai m i v k t h p gi a CNHPM và CNH Tri th c (Knowledge Engineering) Tri n khai nh ng môi tr ng b c cao v ph ...

Tài liệu được xem nhiều: