![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 7: Kỹ thuật thiết kế chương trình
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.88 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kỹ thuật thiết kế chương trình. Thiết kế chương trình là thiết kế chi tiết cấu trúc bên trong của phần mềm; thiết kế tính năng từng mô đun và giao diện tương ứng. Cấu trúc ngoài của phần mềm: thiết kế hệ thống. Trình tự xử lý bên trong: thuật toán (giải thuật, Algorithm);
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 7: Kỹ thuật thiết kế chương trìnhCh ng 7: K thu t thi t k ch 7: thu ch ng trìnhCh7.1 Thi t k ch ng trình là gì ?7.2 Ph ng pháp thi t k ch ng trình7.3 Công c thi t kNhuongld. Software Engineering, 2007 7.1 Thi 7.1 Thi t k ch ch ng trình là gì ?Là thi t k chi ti t c u trúc bên trong c a ph n m m: thi t ktính n ng t ng mô un và giao di n t ng ngC u trúc ngoài c a ph n m m: thi t k h th ngTrình t x lý bên trong: Thu t toán (gi i thu t, Algorithm);LogicNhuongld. Software Engineering, 20077.2 Ph7.2 Ph ng pháp thi t k ch ch ng trìnhKhông có tr ng thái m (fuzzy), m b o thi t k c u trúctrong úng nNgôn ng l p trình phù h pTri n khai úng n c t ch c n ng các mô un và ch ngtrình nh ph ng pháp lu n thi t k chi ti tDùng quy trình thi t k d chu n hóa t ng b cNhuongld. Software Engineering, 2007 K thu t thi t k ch ng trìnhK thu t thi t k mô hình h ph n m m ng ti n trình (process) : H K thu t thi t k c u trúc i u khi n li u (data): H ng c u trúc d K thu t thi t k c u trúc d li u ng (object): H ng s v t / it K thu t thi t k h ng it ng Nhuongld. Software Engineering, 2007 7.2.1 7.2.1 L p trình c u trúc hóaKhái ni m c b n: tu n t , nhánh (ch n), l p; c u trúc mr ng, ti n x lý, h u x lýNh ng i m l i khi thi t k thu t toán Tính c l p c a mô un: ch! quan tâm vào-ra Làm cho ch ng trình d hi u D theo dõi ch ng trình th c hi n H ph c t p s d hi u nh ti p c n phân c pNhuongld. Software Engineering, 2007LoLo i b GOTOGOTO dùng làm gì? Cho phép th c hi n các b c nh y n m t nhãn nh t #nhT i sao c n lo i b$ GOTO ? Phá v% tính c u trúc c a l p trình c u trúc hóaPhPh ng pháp lo i b$ GOTOCó th lo i b$ GOTO trong m i tr ng h p?Th nào là “k n ng l p trình c u trúc”Nhuongld. Software Engineering, 2007L u ý khi thi t k ch ng trìnhPh thu c vào k n ng và kinh nghi m c a ng i thi t kC n chu n hóa tài li u c t thi t k chi ti tKhi thi t k c u trúc i u khi n c a gi i thu t, vì theo cácquy c c u trúc hóa nên ôi khi tính sáng t o c a ng ithi t k b# h n ch , bó bu c theo khuôn m&u ã cóNhuongld. Software Engineering, 20077.2.27.2.2 L u c u trúc hóa Tác d ng c a l u (flow chart) Quy ph m (discipline) Tr u t ng hóa th t c L u c u trúc hóa C u trúc i u khi n c b n Chi ti t hóa t ng b c gi i thu t Th hi n c trình t i u khi n th c hi nNhuongld. Software Engineering, 2007 Lu Nassi Nassi-Shneiderman (NS chart by IBM) (NS charta- N i (concatination) b- Ch n (selection) X lý I u ki n Y N X lý X lý X lýc- a nhánh (CASE) d- L p (repetition) I u ki n TT DO WHILE ki n X lý TT TT X lý X lý X X lý lý REPEAT UNTIL ki n Nhuongld. Software Engineering, 2007Lu Phân tích bài toán (PAD chart by Hitachi)a- N i (concatination) b- Ch n (selection) X lý X lý Tr c chính i u ki n X lý X lýc- a nhánh (CASE) d- L p (repetition) X lý TT i X lý TT WHILE WHILE UNTIL u X lý X lý ki n ki n X lý k TT i TT X lý n 7.2.3 V Ph 7.2.3 Ph ng pháp Gi c-s n (Jackson’s method) JSP: Jackson Structured Programming Các ký pháp: C s (elementary) Tu n t (sequence) Lp R nhánhTrình t thi t k chung thi chung Thi t k c u trúc d li u (Data step) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 7: Kỹ thuật thiết kế chương trìnhCh ng 7: K thu t thi t k ch 7: thu ch ng trìnhCh7.1 Thi t k ch ng trình là gì ?7.2 Ph ng pháp thi t k ch ng trình7.3 Công c thi t kNhuongld. Software Engineering, 2007 7.1 Thi 7.1 Thi t k ch ch ng trình là gì ?Là thi t k chi ti t c u trúc bên trong c a ph n m m: thi t ktính n ng t ng mô un và giao di n t ng ngC u trúc ngoài c a ph n m m: thi t k h th ngTrình t x lý bên trong: Thu t toán (gi i thu t, Algorithm);LogicNhuongld. Software Engineering, 20077.2 Ph7.2 Ph ng pháp thi t k ch ch ng trìnhKhông có tr ng thái m (fuzzy), m b o thi t k c u trúctrong úng nNgôn ng l p trình phù h pTri n khai úng n c t ch c n ng các mô un và ch ngtrình nh ph ng pháp lu n thi t k chi ti tDùng quy trình thi t k d chu n hóa t ng b cNhuongld. Software Engineering, 2007 K thu t thi t k ch ng trìnhK thu t thi t k mô hình h ph n m m ng ti n trình (process) : H K thu t thi t k c u trúc i u khi n li u (data): H ng c u trúc d K thu t thi t k c u trúc d li u ng (object): H ng s v t / it K thu t thi t k h ng it ng Nhuongld. Software Engineering, 2007 7.2.1 7.2.1 L p trình c u trúc hóaKhái ni m c b n: tu n t , nhánh (ch n), l p; c u trúc mr ng, ti n x lý, h u x lýNh ng i m l i khi thi t k thu t toán Tính c l p c a mô un: ch! quan tâm vào-ra Làm cho ch ng trình d hi u D theo dõi ch ng trình th c hi n H ph c t p s d hi u nh ti p c n phân c pNhuongld. Software Engineering, 2007LoLo i b GOTOGOTO dùng làm gì? Cho phép th c hi n các b c nh y n m t nhãn nh t #nhT i sao c n lo i b$ GOTO ? Phá v% tính c u trúc c a l p trình c u trúc hóaPhPh ng pháp lo i b$ GOTOCó th lo i b$ GOTO trong m i tr ng h p?Th nào là “k n ng l p trình c u trúc”Nhuongld. Software Engineering, 2007L u ý khi thi t k ch ng trìnhPh thu c vào k n ng và kinh nghi m c a ng i thi t kC n chu n hóa tài li u c t thi t k chi ti tKhi thi t k c u trúc i u khi n c a gi i thu t, vì theo cácquy c c u trúc hóa nên ôi khi tính sáng t o c a ng ithi t k b# h n ch , bó bu c theo khuôn m&u ã cóNhuongld. Software Engineering, 20077.2.27.2.2 L u c u trúc hóa Tác d ng c a l u (flow chart) Quy ph m (discipline) Tr u t ng hóa th t c L u c u trúc hóa C u trúc i u khi n c b n Chi ti t hóa t ng b c gi i thu t Th hi n c trình t i u khi n th c hi nNhuongld. Software Engineering, 2007 Lu Nassi Nassi-Shneiderman (NS chart by IBM) (NS charta- N i (concatination) b- Ch n (selection) X lý I u ki n Y N X lý X lý X lýc- a nhánh (CASE) d- L p (repetition) I u ki n TT DO WHILE ki n X lý TT TT X lý X lý X X lý lý REPEAT UNTIL ki n Nhuongld. Software Engineering, 2007Lu Phân tích bài toán (PAD chart by Hitachi)a- N i (concatination) b- Ch n (selection) X lý X lý Tr c chính i u ki n X lý X lýc- a nhánh (CASE) d- L p (repetition) X lý TT i X lý TT WHILE WHILE UNTIL u X lý X lý ki n ki n X lý k TT i TT X lý n 7.2.3 V Ph 7.2.3 Ph ng pháp Gi c-s n (Jackson’s method) JSP: Jackson Structured Programming Các ký pháp: C s (elementary) Tu n t (sequence) Lp R nhánhTrình t thi t k chung thi chung Thi t k c u trúc d li u (Data step) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ phần mềm Kỹ thuật thiết kế chương trình Thiết kế chương trình Kiến trúc phần mềm Bảo trì phần mềm Công cụ thiết kế phần mềmTài liệu liên quan:
-
62 trang 408 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 312 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 238 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 200 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 196 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 192 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 187 0 0 -
6 trang 185 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 167 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 151 0 0