Bài giảng Công tác xã hội với các cá nhân và gia đình: Phần 2 - Tôn-Nữ Ái-Phương
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 551.18 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 "Bài giảng Công tác xã hội với các cá nhân và gia đình" trình bày các nội dung: Định nghĩa và khái niệm liên quan đến công tác xã hội với các cá nhân và gia đình, quy trình giải quyết vấn đề trong CTXH với các cá nhân và gia đình, những lý thuyết và công cụ cơ bản cần thiết cho thực hành CTXH với các cá nhân và gia đình. Mời bạn đọc tham khảo để hiểu thêm về nội dung phần 2 của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công tác xã hội với các cá nhân và gia đình: Phần 2 - Tôn-Nữ Ái-Phương CHƯƠNG II: M T S NNH NGHĨA VÀ KHÁI NI M LIÊN QUAN N CÔNG TÁC XÃ H I V I CÁC CÁ NHÂN VÀ GIA ÌNH 1. Các nh nghĩa và khái ni m Do c i m l ch s c a ngành công tác xã h i là có ngu n g c xu t phát t các ho t ng t thi n Anh và M và d n d n ư c t ch c khoa h c hơn, ào t o chuyên môn có bài b n hơn tr thành m t ngh chuyên nghi p, ph n l n các khái ni m, nh nghĩa, thu t ng và lý thuy t c a ngành u có ngu n g c t ti ng Anh và nh hư ng c a văn hóa Anh-M . Ph n sau ây s c p n là m t s khái ni m liên quan n CTXH v i cá nhân và gia ình. - CTXH v i trư ng h p (Social Casework): là phương pháp ho t ng CTXH giúp các trư ng h p c th . Các trư ng h p ó có th là các cá nhân riêng l ho c các gia ình c n ư c giúp . T th i kỳ sơ khai c a ngành công tác xã h i, khái ni m CTXH v i trư ng h p (social casework) ư c dùng nói v phương pháp giúp khách hàng theo cách ti p c n v i t ng cá nhân riêng l . Tùy theo các các ti p c n và giúp v i các i tư ng khách hàng khác nhau, các tác gi vi t v CTXH v i cá nhân và gia ình ã ưa ra nhi u cách nh nghĩa khác nhau v CTXH v i trư ng h p ( ôi khi ư c m t s ngư i d ch là CTXH v i cá nhân) . Sau ây là m t vài nh nghĩa ư c ch n l c16 gi i thi u n ngư i h c t m t s tác gi ã ư c áp d ng và có nhi u nh hư ng trong b i c nh ho t ng c a CTXH Vi t Nam Mary Ellen RICHMOND (1915, 1917 và 1920): Các nh nghĩa c a Mary Richmond theo t ng th i i m ã có thay i theo nh ng kinh nghi m mà bà và các ng nghi p ã tích lũy t quá trình ho t ng CTXH. Các y u t liên quan n quan h xã h i và môi trư ng xã h i ã ư c thêm vào trong nh nghĩa v ho t ng này tương ng v i nh ng thay i và phát tri n trong ho t ng CTXH theo th i gian. - CTXH v i trư ng h p có th ư c nh nghĩa là ngh thu t th c hi n nh ng công vi c khác nhau v i nh ng con ngư i khác nhau, cùng ph i h p v i h t n vi c làm cho b n thân h và xã h i tr nên t t p hơn (Richmond, 1915) - CTXH v i trư ng h p là m t ngh thu t nh m em n m t s i u ch nh thích nghi trong m i quan h xã h i c a các cá nhân bao g m, nam gi i, ph n và tr em. (Richmond,1917), và - CTXH v i trư ng h p có nghĩa là nh ng quá trình ho t ng giúp phát tri n tính cách cá nhân (nhân cách) thông qua vi c i u ch nh m t cách có ý th c nh ng cá nhân có v n trong quan h gi a t ng cá nhân ó v i nh ng ngư i xung quanh và môi trư ng xã h i mà h ang s ng (Richmond, 1922). Jessie TAFT (1920) ưa ra m t nh nghĩa c th hơn: 16 Rengasamy, S. (2011): Social Case Work – Working with Individuals , Bài gi ng. 10 Công tác xã h i v i trư ng h p có nghĩa là s h tr i u tr v m t xã h i cho m t cá nhân g p khó khăn trong vi c i u ch nh thích nghi bao g m nh ng c g ng hi u v cá tính, hành vi và các quan h xã h i c a ngư i ó và giúp cho h th c hi n vi c i u ch nh cá nhân và xã h i t t hơn. Bertha REYNOLDS (1935) cung c p m t nh nghĩa khác: CTXH v i trư ng h p là m t hình th c CTXH giúp cá nhân khi ngư i ó g p khó khăn trong vi c t o l p quan h v i ngư i trong nhà h , v i nh ng nhóm ngư i chung quanh ho c v i c ng ng c a h . Florence HOLLIS (1956) gi i thích: CTXH v i trư ng h p là m t phương pháp ư c các nhân viên xã h i th c hi n giúp các cá nhân tìm ki m nh ng gi i pháp cho các v n v vi c thích nghi v i xã h i mà h không th nào t gi i quy t ư c m t cách th a áng b ng nh ng c g ng t thân c a h . Gordon HAMILTON (1956) thì quan tâm n s tham gia c a khách hàng và nh ng ngu n l c h tr : Trong CTXH v i trư ng h p, khách hàng ư c khuy n khích tham gia vào vi c nghiên c u v hoàn c nh c a h , chia s các k ho ch, và th c hi n nh ng c g ng tích c c gi i quy t nh ng v n c a h , b ng cách s d ng nh ng ti m l c c a b n thân h , và nh ng ngu n l c có s n và phù h p trong c ng ng. Helen Harris PERLMAN (1957) là ngư i có nh hư ng l n nh t i v i CTXH hi n nay, ưa ra nh nghĩa như sau: CTXH v i trư ng h p là m t ti n trình ư c s d ng b i b t kỳ các cơ quan phúc l i c a con ngư i nào trong vi c giúp các cá nhân i phó v i m t cách có hi u qu hơn v i các v n mà h g p ph i trong s th c hi n ch c năng xã h ic ah . Cho dù các nh nghĩa này có nh ng i m khác nhau tùy theo cách nhìn c a m i m t chuyên gia, chúng ta có th th y rõ ư c i m chung c a các nh nghĩa này là như sau17: - CTXH v i trư ng h p c th / v i cá nhân (ho c Social Casework – ho c Social work with individuals) là m t phương pháp giúp m i ngư i gi i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công tác xã hội với các cá nhân và gia đình: Phần 2 - Tôn-Nữ Ái-Phương CHƯƠNG II: M T S NNH NGHĨA VÀ KHÁI NI M LIÊN QUAN N CÔNG TÁC XÃ H I V I CÁC CÁ NHÂN VÀ GIA ÌNH 1. Các nh nghĩa và khái ni m Do c i m l ch s c a ngành công tác xã h i là có ngu n g c xu t phát t các ho t ng t thi n Anh và M và d n d n ư c t ch c khoa h c hơn, ào t o chuyên môn có bài b n hơn tr thành m t ngh chuyên nghi p, ph n l n các khái ni m, nh nghĩa, thu t ng và lý thuy t c a ngành u có ngu n g c t ti ng Anh và nh hư ng c a văn hóa Anh-M . Ph n sau ây s c p n là m t s khái ni m liên quan n CTXH v i cá nhân và gia ình. - CTXH v i trư ng h p (Social Casework): là phương pháp ho t ng CTXH giúp các trư ng h p c th . Các trư ng h p ó có th là các cá nhân riêng l ho c các gia ình c n ư c giúp . T th i kỳ sơ khai c a ngành công tác xã h i, khái ni m CTXH v i trư ng h p (social casework) ư c dùng nói v phương pháp giúp khách hàng theo cách ti p c n v i t ng cá nhân riêng l . Tùy theo các các ti p c n và giúp v i các i tư ng khách hàng khác nhau, các tác gi vi t v CTXH v i cá nhân và gia ình ã ưa ra nhi u cách nh nghĩa khác nhau v CTXH v i trư ng h p ( ôi khi ư c m t s ngư i d ch là CTXH v i cá nhân) . Sau ây là m t vài nh nghĩa ư c ch n l c16 gi i thi u n ngư i h c t m t s tác gi ã ư c áp d ng và có nhi u nh hư ng trong b i c nh ho t ng c a CTXH Vi t Nam Mary Ellen RICHMOND (1915, 1917 và 1920): Các nh nghĩa c a Mary Richmond theo t ng th i i m ã có thay i theo nh ng kinh nghi m mà bà và các ng nghi p ã tích lũy t quá trình ho t ng CTXH. Các y u t liên quan n quan h xã h i và môi trư ng xã h i ã ư c thêm vào trong nh nghĩa v ho t ng này tương ng v i nh ng thay i và phát tri n trong ho t ng CTXH theo th i gian. - CTXH v i trư ng h p có th ư c nh nghĩa là ngh thu t th c hi n nh ng công vi c khác nhau v i nh ng con ngư i khác nhau, cùng ph i h p v i h t n vi c làm cho b n thân h và xã h i tr nên t t p hơn (Richmond, 1915) - CTXH v i trư ng h p là m t ngh thu t nh m em n m t s i u ch nh thích nghi trong m i quan h xã h i c a các cá nhân bao g m, nam gi i, ph n và tr em. (Richmond,1917), và - CTXH v i trư ng h p có nghĩa là nh ng quá trình ho t ng giúp phát tri n tính cách cá nhân (nhân cách) thông qua vi c i u ch nh m t cách có ý th c nh ng cá nhân có v n trong quan h gi a t ng cá nhân ó v i nh ng ngư i xung quanh và môi trư ng xã h i mà h ang s ng (Richmond, 1922). Jessie TAFT (1920) ưa ra m t nh nghĩa c th hơn: 16 Rengasamy, S. (2011): Social Case Work – Working with Individuals , Bài gi ng. 10 Công tác xã h i v i trư ng h p có nghĩa là s h tr i u tr v m t xã h i cho m t cá nhân g p khó khăn trong vi c i u ch nh thích nghi bao g m nh ng c g ng hi u v cá tính, hành vi và các quan h xã h i c a ngư i ó và giúp cho h th c hi n vi c i u ch nh cá nhân và xã h i t t hơn. Bertha REYNOLDS (1935) cung c p m t nh nghĩa khác: CTXH v i trư ng h p là m t hình th c CTXH giúp cá nhân khi ngư i ó g p khó khăn trong vi c t o l p quan h v i ngư i trong nhà h , v i nh ng nhóm ngư i chung quanh ho c v i c ng ng c a h . Florence HOLLIS (1956) gi i thích: CTXH v i trư ng h p là m t phương pháp ư c các nhân viên xã h i th c hi n giúp các cá nhân tìm ki m nh ng gi i pháp cho các v n v vi c thích nghi v i xã h i mà h không th nào t gi i quy t ư c m t cách th a áng b ng nh ng c g ng t thân c a h . Gordon HAMILTON (1956) thì quan tâm n s tham gia c a khách hàng và nh ng ngu n l c h tr : Trong CTXH v i trư ng h p, khách hàng ư c khuy n khích tham gia vào vi c nghiên c u v hoàn c nh c a h , chia s các k ho ch, và th c hi n nh ng c g ng tích c c gi i quy t nh ng v n c a h , b ng cách s d ng nh ng ti m l c c a b n thân h , và nh ng ngu n l c có s n và phù h p trong c ng ng. Helen Harris PERLMAN (1957) là ngư i có nh hư ng l n nh t i v i CTXH hi n nay, ưa ra nh nghĩa như sau: CTXH v i trư ng h p là m t ti n trình ư c s d ng b i b t kỳ các cơ quan phúc l i c a con ngư i nào trong vi c giúp các cá nhân i phó v i m t cách có hi u qu hơn v i các v n mà h g p ph i trong s th c hi n ch c năng xã h ic ah . Cho dù các nh nghĩa này có nh ng i m khác nhau tùy theo cách nhìn c a m i m t chuyên gia, chúng ta có th th y rõ ư c i m chung c a các nh nghĩa này là như sau17: - CTXH v i trư ng h p c th / v i cá nhân (ho c Social Casework – ho c Social work with individuals) là m t phương pháp giúp m i ngư i gi i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công tác xã hội Bài giảng Công tác xã hội Công tác xã hội với cá nhân Công tác xã hội với gia đình Công tác xã hội Phần 2 Thực hành Công tác xã hộiGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI THU HOẠCH THỰC TẾ MÔN CÔNG TÁC XÃ HỘI
18 trang 202 0 0 -
58 trang 197 0 0
-
17 trang 144 0 0
-
Giáo trình Quản trị ngành công tác xã hội: Phần 1 - Trịnh Thị Trinh
194 trang 107 1 0 -
Giáo trình Nhập môn Công tác xã hội: Phần 2 - Trường ĐH Sư phạm
104 trang 102 0 0 -
3 trang 64 1 0
-
7 trang 63 0 0
-
1 trang 54 0 0
-
Thuyết phân tâm học và vận dụng vào hoạt động công tác xã hội với trẻ em
8 trang 48 0 0 -
Thông tư số 61/2012/TT-BCA-C41
17 trang 47 0 0