Bài giảng Đại cương ký sinh trùng - Nguyễn Thị Ngọc Yến
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 706.72 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại cương ký sinh trùng do Nguyễn Thị Ngọc Yến biên soạn trình bày định nghĩa, phân loại, đặc điểm của ký sinh trùng và ký chủ, chu trình phát triển của ký sinh trùng. Đặc điểm, tác hại, phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh ký sinh trùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương ký sinh trùng - Nguyễn Thị Ngọc Yến7/11/2017Đại cươngBệnh do ký sinh trùng và vi nấm thường gặp ở:ThúĐẠI CƯƠNGKÝ SINH TRÙNG• Yếu tố xã hội• Thời tiết• Địa lý• Phong tục địa phươngNgườiBỆNH KST Ở VN• Tập quán ăn uốngNguyễn Thị Ngọc YếnKSTMôitrường• Điều kiện sốngKiến thức cơ bản về KST học và vi nấm học cầnthiết/phòng ngừa, ngăn chặn sự lây lan bệnh kýsinh trùng và bệnh vi nấm trong cộng đồngDanh pháp kst (quốc tế)Các mối liên hệ trong tự nhiên• Cộng sinh (+ & + ): “sống cùng nhau” *Tên giống +(viết hoa)Tên loài+ Tên tác giả + năm(không viết hoa)Ký sinh trùng là gì?Ký chủ• Hội sinh (+ & 0); VD: Entamoeba coli /ruột già• Ký sinh (+ & -); VD: Giun sán• Hoại sinh: SV sống trong thiên nhiên hoặc ở ngườiVí dụ: Ascaris lumbricoides , Linné 1758sử dụng các chất hữu cơ bị phân hủy hoặc chất bãcủa cơ thể *Để biểu diễn loài phụ, dùng 3 chữ La tinh– Ngoại hoại sinh (Aspergillus, giun lươn)Ví dụ: Culex pipiens pipiens– Nội hoại sinh (Entamoeba dispar, Candida) bệnh cơ hộiSV sống suốt đời/ tạmthời ở SV khác để sinhtrưởng và phát triển17/11/2017Ký sinh trùng (1)• Kst vĩnh viễn: sống suốt đời trên/ trong ký chủKý sinh trùng (2)• Kst tạm thờiGiun móc chó• Kst truyền bệnh: vận chuyển mầm bệnhGiun đũa chó – mèo• Kst gây bệnh: trực tiếp gây bệnhTính đặc hiệu ký sinhKst lạc chủ: sai ký chủĐặc hiệu về ký chủ # KST lạc chủKst lạc chỗ: sai cơ quan ký sinh– Hẹp (Ascaris lumbricoides)– Rộng (Toxoplasma gondii)Giun đũa/ ống mật– Nội ký sinh– Ngoại ký sinhSống ở da /xoangKST cơ hộiĐặc hiệu về nơi ký sinh # KST lạc chỗTừ nội hoại sinh → gây bệnh. VD: Candida albicansĐặc điểm kst*Hình thể• Đơn/ đa bào– Hẹp (Ascaris lumbricoides)– Rộng (Entamoeba histolytica)Sống bên ngoài nhưng truyền bệnhKý chủChu trình phát triển• Ký chủ chính (KCC): mang KST ở gđ trưởng thànhChu trình phát triển là toàn bộ quá trình phát triển củahoặc có khả năng sinh sản hữu tính• Kích thước• Hình dạngKST từ lúc sinh ra đến lúc chết đi• Ký chủ trung gian (KCTG): mang KST ở gđ ấu trùng• Trung gian truyền bệnh cơ học là các sinh vật tải,Cấu tạochở kst mà không bắt buộc đảm nhận sự phát triển• Thoái hóa chân mắt, thính/ khứu giáccủa kst. Ví dụ: ruồi vận chuyển mầm bệnh (bào• Phát triển: đĩa hút, kẹp chân…nang amip, trứng giun sán…) đến lây nhiễm choSinh sản: nhanh, nhiềungười một cách cơ học• Hữu tính: đẻ trứng, phôi• Vô tính: nảy chồi, cắt đôi27/11/2017CT trực tiếp: không KCTGCT gián tiếp: qua 1/ nhiều KCTG + 1 KCC.• (1) Ngắn: rời khỏi cơ thể ký chủ có thể lây nhiễmVD: sán dải heo, sán lá*Nội tạng: gan, phổi, CNSHệ tiêu hóa: di động haykhông di động(nước, phân, KCTG)• (2) Dài: có gđ phát triển ở ngoại cảnh*Người bệnhNơi KST định cưMIỆNGTrứng, bào nangngay. VD: giun kim, trùng roi1Đường xâm nhậpKCCKST ở GĐ trưởng thànhDa vàNgười lànhKCTG2Môi trườnghệ bạch huyếtẤu trùng qua da theovết cắn của côn trùngKCTG IIKCTG ISự xâm nhậpấu trùng xuyên qua daMậtCác mạch máu(quanh túi mật và ruột)15Tác động gây hại của KSTBiến đổi huyết học: thiếu máu, tăng BCTT• Đề kháng tự nhiên• Chiếm thức ăn• Tiết độc tốBIỂU ĐỒ LAVIER• Gây chấn thương3 giai đoạn:• Tác động cơ học *1. BCTT chưa tăng• Gây phản ứng mô: viêm, tăng sản, chuyển sản, tânsinh*– Hàng rào cơ học– Hàng rào hóa học– Sự thực bào• Đáp ứng miễn dịch• Gây kích thích• Vận chuyển mầm bệnhCơ chế đề kháng KST của ký chủ2. BCTT tăng tối đaChuyên biệt với vật lạ xâm nhập. Cơ chế này cầnthời gian để phát triển, xảy ra nhanh và mạnh hơn3. BCTT giảm dầntrong đáp ứng lần 237/11/2017Đặc điểm bệnh KSTChẩn đoán bệnh KSTChẩn đoán lâm sàng• Gây bệnh lâu dài• Tính âm thầm• Tính có thời hạn• Chẩn đoán lâm sàng: con trưởng thành, trứng, ấutrùng /bệnh phẩm• Tính vùng và tính xã hội• Phân: đơn bào, giun, sán• Máu: Plasmodium sp., giun chỉ• Nước tiểu: giun chỉ• Chẩn đoán xét nghiệm (miễn dịch học): phản ứngđặc hiệu giữa kháng nguyên và kháng thể• Đàm: trứng sán lá phổi, Cryptococcus neoformans• Dịch tá tràng: Trứng và ấu trùng giun lươn, trứnggiun móc, Giardia lamblia, …Chẩn đoán xét nghiệmPhản ứng ngưng kết hồng cầu (hémagglutination test)Phản ứng miễn dịch điện di(immunoelectrophoresis)KN + KT (huyết thanh BN) Kết hợp đặc hiệu• Phản ứng ngưng kết hồng cầu• Miễn dịch huỳnh quang (trực tiếp/ gián tiếp)• Miễn dịch điện di• Miễn dịch men (ELISA: Enzyme Linked immunoSorbent Assay)2447/11/2017Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếpPhản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếpPhản ứng miễn dịch men ELISA(Enzym Linked Immuno Sorbent Assay)Bộ thử nghiệm tìm kháng nguyên Trichomonas27Phân loạiPhân loạiKst thuộc giới động vậtKst thuộc giới động vật• Ký sinh trùng gây bệnh• Ký sinh trùng truyền bệnh– Đơn bào• Trùng chân giả• Trùng roi• Lớp NhệnBộ Ve mạt• Lớp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương ký sinh trùng - Nguyễn Thị Ngọc Yến7/11/2017Đại cươngBệnh do ký sinh trùng và vi nấm thường gặp ở:ThúĐẠI CƯƠNGKÝ SINH TRÙNG• Yếu tố xã hội• Thời tiết• Địa lý• Phong tục địa phươngNgườiBỆNH KST Ở VN• Tập quán ăn uốngNguyễn Thị Ngọc YếnKSTMôitrường• Điều kiện sốngKiến thức cơ bản về KST học và vi nấm học cầnthiết/phòng ngừa, ngăn chặn sự lây lan bệnh kýsinh trùng và bệnh vi nấm trong cộng đồngDanh pháp kst (quốc tế)Các mối liên hệ trong tự nhiên• Cộng sinh (+ & + ): “sống cùng nhau” *Tên giống +(viết hoa)Tên loài+ Tên tác giả + năm(không viết hoa)Ký sinh trùng là gì?Ký chủ• Hội sinh (+ & 0); VD: Entamoeba coli /ruột già• Ký sinh (+ & -); VD: Giun sán• Hoại sinh: SV sống trong thiên nhiên hoặc ở ngườiVí dụ: Ascaris lumbricoides , Linné 1758sử dụng các chất hữu cơ bị phân hủy hoặc chất bãcủa cơ thể *Để biểu diễn loài phụ, dùng 3 chữ La tinh– Ngoại hoại sinh (Aspergillus, giun lươn)Ví dụ: Culex pipiens pipiens– Nội hoại sinh (Entamoeba dispar, Candida) bệnh cơ hộiSV sống suốt đời/ tạmthời ở SV khác để sinhtrưởng và phát triển17/11/2017Ký sinh trùng (1)• Kst vĩnh viễn: sống suốt đời trên/ trong ký chủKý sinh trùng (2)• Kst tạm thờiGiun móc chó• Kst truyền bệnh: vận chuyển mầm bệnhGiun đũa chó – mèo• Kst gây bệnh: trực tiếp gây bệnhTính đặc hiệu ký sinhKst lạc chủ: sai ký chủĐặc hiệu về ký chủ # KST lạc chủKst lạc chỗ: sai cơ quan ký sinh– Hẹp (Ascaris lumbricoides)– Rộng (Toxoplasma gondii)Giun đũa/ ống mật– Nội ký sinh– Ngoại ký sinhSống ở da /xoangKST cơ hộiĐặc hiệu về nơi ký sinh # KST lạc chỗTừ nội hoại sinh → gây bệnh. VD: Candida albicansĐặc điểm kst*Hình thể• Đơn/ đa bào– Hẹp (Ascaris lumbricoides)– Rộng (Entamoeba histolytica)Sống bên ngoài nhưng truyền bệnhKý chủChu trình phát triển• Ký chủ chính (KCC): mang KST ở gđ trưởng thànhChu trình phát triển là toàn bộ quá trình phát triển củahoặc có khả năng sinh sản hữu tính• Kích thước• Hình dạngKST từ lúc sinh ra đến lúc chết đi• Ký chủ trung gian (KCTG): mang KST ở gđ ấu trùng• Trung gian truyền bệnh cơ học là các sinh vật tải,Cấu tạochở kst mà không bắt buộc đảm nhận sự phát triển• Thoái hóa chân mắt, thính/ khứu giáccủa kst. Ví dụ: ruồi vận chuyển mầm bệnh (bào• Phát triển: đĩa hút, kẹp chân…nang amip, trứng giun sán…) đến lây nhiễm choSinh sản: nhanh, nhiềungười một cách cơ học• Hữu tính: đẻ trứng, phôi• Vô tính: nảy chồi, cắt đôi27/11/2017CT trực tiếp: không KCTGCT gián tiếp: qua 1/ nhiều KCTG + 1 KCC.• (1) Ngắn: rời khỏi cơ thể ký chủ có thể lây nhiễmVD: sán dải heo, sán lá*Nội tạng: gan, phổi, CNSHệ tiêu hóa: di động haykhông di động(nước, phân, KCTG)• (2) Dài: có gđ phát triển ở ngoại cảnh*Người bệnhNơi KST định cưMIỆNGTrứng, bào nangngay. VD: giun kim, trùng roi1Đường xâm nhậpKCCKST ở GĐ trưởng thànhDa vàNgười lànhKCTG2Môi trườnghệ bạch huyếtẤu trùng qua da theovết cắn của côn trùngKCTG IIKCTG ISự xâm nhậpấu trùng xuyên qua daMậtCác mạch máu(quanh túi mật và ruột)15Tác động gây hại của KSTBiến đổi huyết học: thiếu máu, tăng BCTT• Đề kháng tự nhiên• Chiếm thức ăn• Tiết độc tốBIỂU ĐỒ LAVIER• Gây chấn thương3 giai đoạn:• Tác động cơ học *1. BCTT chưa tăng• Gây phản ứng mô: viêm, tăng sản, chuyển sản, tânsinh*– Hàng rào cơ học– Hàng rào hóa học– Sự thực bào• Đáp ứng miễn dịch• Gây kích thích• Vận chuyển mầm bệnhCơ chế đề kháng KST của ký chủ2. BCTT tăng tối đaChuyên biệt với vật lạ xâm nhập. Cơ chế này cầnthời gian để phát triển, xảy ra nhanh và mạnh hơn3. BCTT giảm dầntrong đáp ứng lần 237/11/2017Đặc điểm bệnh KSTChẩn đoán bệnh KSTChẩn đoán lâm sàng• Gây bệnh lâu dài• Tính âm thầm• Tính có thời hạn• Chẩn đoán lâm sàng: con trưởng thành, trứng, ấutrùng /bệnh phẩm• Tính vùng và tính xã hội• Phân: đơn bào, giun, sán• Máu: Plasmodium sp., giun chỉ• Nước tiểu: giun chỉ• Chẩn đoán xét nghiệm (miễn dịch học): phản ứngđặc hiệu giữa kháng nguyên và kháng thể• Đàm: trứng sán lá phổi, Cryptococcus neoformans• Dịch tá tràng: Trứng và ấu trùng giun lươn, trứnggiun móc, Giardia lamblia, …Chẩn đoán xét nghiệmPhản ứng ngưng kết hồng cầu (hémagglutination test)Phản ứng miễn dịch điện di(immunoelectrophoresis)KN + KT (huyết thanh BN) Kết hợp đặc hiệu• Phản ứng ngưng kết hồng cầu• Miễn dịch huỳnh quang (trực tiếp/ gián tiếp)• Miễn dịch điện di• Miễn dịch men (ELISA: Enzyme Linked immunoSorbent Assay)2447/11/2017Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếpPhản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếpPhản ứng miễn dịch men ELISA(Enzym Linked Immuno Sorbent Assay)Bộ thử nghiệm tìm kháng nguyên Trichomonas27Phân loạiPhân loạiKst thuộc giới động vậtKst thuộc giới động vật• Ký sinh trùng gây bệnh• Ký sinh trùng truyền bệnh– Đơn bào• Trùng chân giả• Trùng roi• Lớp NhệnBộ Ve mạt• Lớp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại cương ký sinh trùng Định nghĩa ký sinh trùng Các loại ký chủ Chu trình phát triển ký sinh trùng Bệnh ký sinh trùngGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 303 0 0
-
Sổ tay Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa: Phần 2
179 trang 67 0 0 -
34 trang 33 1 0
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở chó mèo
6 trang 31 0 0 -
7 trang 27 0 0
-
36 trang 23 0 0
-
Bài giảng Đại cương ký sinh trùng y học - Nguyễn Văn Đề
36 trang 22 0 0 -
Bệnh ngoại ký sinh trùng trên chó
19 trang 21 0 0 -
Giáo trình Bệnh động vật thủy sản: Phần 1
146 trang 20 0 0 -
Bài giảng Ký sinh trùng: Đại cương Ký sinh trùng
5 trang 19 0 0