Bài giảng Đại số 11 chương 2 bài 2: Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 6.35 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
15 bài giảng hay nhất về hoán vị chỉnh hợp tổ hợp thuộc toán đại số 11 là bộ sưu tập mà trong đó chúng tôi đã tuyện chọn những bài giảng hay nhất, đặc sắc nhất, với thiết kế power point đẹp mắt, sinh động, giúp các em học sinh tiếp thu bài một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất, củng tham kháo các bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 11 chương 2 bài 2: Hoán vị chỉnh hợp tổ hợpBÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 11Kiểm tra bài cũ.1) Tìm số các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt lấytập A = { 1,2,3,4,5} ? TÍNH GiỜKiểm tra bài cũ. 1) Tìm số các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt lấytập A = { 1,2,3,4,5} ?2) Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân? TÍNH GiỜ Hãy nêu một vài cách sắp xếp ba bạn:An,Bình, Chi vào một bàn học! Cách 1 : ABCCHãy nêu một vài cách sắp xếp ba bạn:An,Bình,Chi vào một bàn học!Cách 1 : ABC Cách 2 : ACB C Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Tìm tất cả các hoán vị của ba bạn An, Bình, Chi. Cách 1 : ABC Cách 2 :ACB Cách 3 : BAC Cách 4: BCA Cách 5: CAB Cách 6: CBA Nếu thêm bạn Dung ? TÍNH GiỜ Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tìm số các hoán vị bốn bạn An, Bình , Chi ,Dung? Xếp vào vị trí số 1 có bốn lựa chọn. Xếp vào vị trí số 2 có ba lựa chọn. 4 cách chọn 1 cách chọn 3 cách chọn 2 cách chọn Xếp vào vị trí số 3 có hai lựa chọn. C Xếp vào vị trí số 4 có một lựa chọn. C Số các cách xếp ( hoán vị) là: P4 = 4.3.2.1= 4! cách xếp thứ tự 4 bạnTổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Pn = n.(n-1)….2.1) = n! hoán vị.Quy trình bấm phím tính 4 !Bước 1:Nhấn phím số 4Bước 2:Nhấn phím shiftBước 3:Nhấn phím x!Bước 4:Nhấn phím dấu =Bước 5:Ghi kết quả 4! = 24 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 1: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} và tập hợp {0;1;2;3;4}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có: a) 4 chữ số lấy từ A. b) 5 chữ số lấy từ B. Bài giải: a)Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A là một hoán vị các phần tử của A. Số các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A là P4 = 4! = 24 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 1: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} và tập hợp B = {0;1;2;3;4}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có: a) 4 chữ số lấy từ A. b) 5 chữ số lấy từ B. Bài giải: b)* Chọn a có 4 cách sau đó hoán vị bốn chữ số còn lại có 4! Vậy có 4x4! = 96 số Ai làm cách khác? Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 2: Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh vào một hàng dọc? Bài giải: Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh theo hàng dọc là một hoán vị của 10 học sinh đó nên số cách sắp xếp là P10 = 10! (cách) Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị 1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tự n phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Bài tậpBài 3: Có 4 bạn nam và 2 bạn nữ.Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành hàng dọc sao cho bốn bạn nam cạnh nhau.HD:Với 2 bạn nữ có 2! hoán vị. Với 4 bạn nam có 4! Hoán vị.Các bạn nam cạnh nhau nên chỉ có thể có 3 tính huống đứngtrên, đứng giữa hay đứng dưới hai bạn nữ. Vậy có 3.2!.4! = 154cách xếp. Nhóm 1:Có 6 tem thư và 6 bì thư khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán 6 con tem lên 6 bì thư đã cho, biết 1 bì thư chỉ dán đúng 1 con tem. Nhóm 2: Cần sắp xếp 5 học sinh A,B,C,D,E thành hàng Hỏi có bao nhiêu cách sắ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 11 chương 2 bài 2: Hoán vị chỉnh hợp tổ hợpBÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 11Kiểm tra bài cũ.1) Tìm số các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt lấytập A = { 1,2,3,4,5} ? TÍNH GiỜKiểm tra bài cũ. 1) Tìm số các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt lấytập A = { 1,2,3,4,5} ?2) Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân? TÍNH GiỜ Hãy nêu một vài cách sắp xếp ba bạn:An,Bình, Chi vào một bàn học! Cách 1 : ABCCHãy nêu một vài cách sắp xếp ba bạn:An,Bình,Chi vào một bàn học!Cách 1 : ABC Cách 2 : ACB C Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Tìm tất cả các hoán vị của ba bạn An, Bình, Chi. Cách 1 : ABC Cách 2 :ACB Cách 3 : BAC Cách 4: BCA Cách 5: CAB Cách 6: CBA Nếu thêm bạn Dung ? TÍNH GiỜ Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tìm số các hoán vị bốn bạn An, Bình , Chi ,Dung? Xếp vào vị trí số 1 có bốn lựa chọn. Xếp vào vị trí số 2 có ba lựa chọn. 4 cách chọn 1 cách chọn 3 cách chọn 2 cách chọn Xếp vào vị trí số 3 có hai lựa chọn. C Xếp vào vị trí số 4 có một lựa chọn. C Số các cách xếp ( hoán vị) là: P4 = 4.3.2.1= 4! cách xếp thứ tự 4 bạnTổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Pn = n.(n-1)….2.1) = n! hoán vị.Quy trình bấm phím tính 4 !Bước 1:Nhấn phím số 4Bước 2:Nhấn phím shiftBước 3:Nhấn phím x!Bước 4:Nhấn phím dấu =Bước 5:Ghi kết quả 4! = 24 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 1: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} và tập hợp {0;1;2;3;4}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có: a) 4 chữ số lấy từ A. b) 5 chữ số lấy từ B. Bài giải: a)Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A là một hoán vị các phần tử của A. Số các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A là P4 = 4! = 24 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 1: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} và tập hợp B = {0;1;2;3;4}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có: a) 4 chữ số lấy từ A. b) 5 chữ số lấy từ B. Bài giải: b)* Chọn a có 4 cách sau đó hoán vị bốn chữ số còn lại có 4! Vậy có 4x4! = 96 số Ai làm cách khác? Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tựn phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Chú ý: phân biệt hoán vị và số các hoán vị. Bài tập Bài 2: Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh vào một hàng dọc? Bài giải: Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh theo hàng dọc là một hoán vị của 10 học sinh đó nên số cách sắp xếp là P10 = 10! (cách) Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợpI- Hoán vị 1.Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử ( n ≥ 1).Mỗi cách sắp thứ tự n phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử đó.2.Số các hoán vị. Tổng quát:Tập A có n phần tử ( n ≥ 1) Số các hoán vị :Pn = n.(n-1)….2.1) = n! . Bài tậpBài 3: Có 4 bạn nam và 2 bạn nữ.Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành hàng dọc sao cho bốn bạn nam cạnh nhau.HD:Với 2 bạn nữ có 2! hoán vị. Với 4 bạn nam có 4! Hoán vị.Các bạn nam cạnh nhau nên chỉ có thể có 3 tính huống đứngtrên, đứng giữa hay đứng dưới hai bạn nữ. Vậy có 3.2!.4! = 154cách xếp. Nhóm 1:Có 6 tem thư và 6 bì thư khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán 6 con tem lên 6 bì thư đã cho, biết 1 bì thư chỉ dán đúng 1 con tem. Nhóm 2: Cần sắp xếp 5 học sinh A,B,C,D,E thành hàng Hỏi có bao nhiêu cách sắ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số 11 chương 2 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng môn Đại số lớp 11 Định nghĩa hoán vị Định nghĩa chỉnh hợp Định nghĩa tổ hợpGợi ý tài liệu liên quan:
-
29 trang 296 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 221 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 106 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 77 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 59 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 55 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 2: Cấu trúc cơ bản trong lệnh C#
17 trang 49 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 5: Khai báo biến
6 trang 40 0 0 -
15 trang 39 0 0