Danh mục

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.38 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ sưu tập bao gồm các bài giảng của tiết học Tỉ lệ thức môn Đại số lớp 7 được thiết kế với nội dung lôi cuốn và sinh động giúp bạn có một buổi học thú vị. Thông qua nội dung của bài, học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, có thể vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa. Hy vọng các bài giảng trong bộ sưu tập dành cho tiết học Tỉ lệ thức sẽ đáp ứng được nhu cầu tham khảo của học sinh và giáo viên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN 7 – ĐẠI SỐBài 7:Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ? Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa2 . Tính chất.a, Tính chất 1.b, Tính chất 2. Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa 15 12,5a, Ví dụ: So sánh hai tỉ số và 21 17,5 Giải: 15 5 Ta có: = 21 7 12,5 125 25 5 = = = 17,5 175 35 7 Do đó: 15 12,5 = 21 17,5 Ta nói đây là một tỉ lệ thức Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩaa, Ví dụ:b,Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẵng thức của a c hai tỉ số = b d - Có hai cách viết tỉ lệ thức: a c Cách 1: = b d Cách 2: a:b=c:d Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩaa, Ví dụ:b,Định nghĩa - Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a dc, Ghi chú. a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa 1 Từ các tỉ số sau đây có lậpa, Ví dụ: được tỉ lệ thức không ?.b,Định nghĩa 2 4c, Ghi chú. a, :4 và :8 5 5d, Bài ?1. 1 2 1 b, −3 : và 7 −2 :7 2 5 5 Giải: Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. 2 4 1 2 1 a, : 4 và :8 b,−3 : 7 và −2 : 7 5 5 2 5 5 Giải: 2 2 1 1 1 −7 1 −1a, Ta có: :4 = . = b, Ta có: − 3 : 7 = . = 5 5 4 10 2 2 7 2 4 41 1 2 1 −12 5 −1 :8 = . = −2 : 7 = . = 5 5 8 10 5 5 5 36 3 2 4 1 2 1 Suy ra : 4 = :8 Suy ra −3 : 7 −2 : 7 5 5 2 5 5Vậy các tỉ số trong câu Vậy các tỉ số trong câu ba lập được tỉ lệ thức. không lập được tỉ lệ thức. Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa 18 24 18 24a, Ví dụ: Xét tỉ lệ thức =b, Định nghĩa. 27 36 27 36c, Ghi chú.d, Bài ?1 Ta có:2 . Tính chất. 18 24 .(27.36) = .(27.36)a, Tính chất 1. 27 36(Tính chất cơ bản)+ Ví dụ. Hay: 18.36 = 24 . 27 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa 18 24 18 24a, Ví dụ: Xét tỉ lệ thức =b, Định nghĩa. 27 36 27 36c, Ghi chú.d, Bài ?12 . Tính chất. 18 24a, Tính chất 1. .(27.36) = .(27.36)(Tính chất cơ bản) 27 36+ Ví dụ. 18 . 36 = 27 . 24 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa 9 15 15a, Ví dụ: Xét tỉ lệ thức = 12 20 20b, Định nghĩa.c, Ghi chú.d, Bài ?12 . Tính chất.a, Tính chất 1.(Tính chất cơ bản) . = .+ Ví dụ. Bài 7: TỈ LỆ THỨC.1. Định nghĩa a cc aa, Ví dụ: Xét tỉ lệ thức =b, Định nghĩa. b dd bc, Ghi chú.d, Bài ?1 Suy ra:2 . Tính chất.a, Tính chất 1.(Tính chất cơ ...

Tài liệu được xem nhiều: