![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 2: Định thức
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.41 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng trình bày ma trận vuông A cấp n, định thức cấp 3, định thức cấp 2, tính chất của định thức, định thức của ma trận tam giác... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 2: Định thức a b = ad − bcBÀI 2 c d 1 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ1.VớimỗimatrậnvuôngAcấpn a11 a12 ... a1n a21 a22 ... a2 n A= ... ... ... ... an1 an 2 ... an n tồntạimộtsốthựcđượcgọilàđịnhthức của a11 ệaumatrậnA,đượckýhi 12 ... a1n a21 a22 ... a2 n det(A); |A|; ... ... ... ... an1 an 2 ... an n ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Địnhthứccấp2: a11 a12 = a11a22 − a12 a21. a21 a22 Vídụ: 2 3 = 2.6 − 5.3 = −3. 5 6 3 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Địnhthứccấp3: a11 a12 a13 a21 a22 a23 = (a11a22 a33 + a31a12 a23 + a13a32 a21 ) a31 a32 a33 −(a13a22 a31 + a33a21a12 + a11a32 a23 ) 4 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tính 1 2 3 2 4 1 = (1.4.6 +3.2.1+3.2.5) 3 5 6 (3.4.3 +6.2.2 +1.1.5) =(24+6+30)(36+24+5)=6065=5 5 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Tính 3 1 4 5 −2 0 =[3.(2).7+6.1.0+4.5.(1)] 6 −1 7 [4.(2).6+7.1.5+3.0.(1)] =62+13=49 6 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tính 2 1 5 −1 4 0 =108 3 6 −2 22 1 5 −1 4 0 =[2.4.(2)+1.0.3+5.(1).6] 33 66 −2 [5.4.3+2.0.6+1.(1).(2)] =[16+030][60+0+2]=108 7 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Tính 2 4 −1 3 5 6 = −36 + 12 = −24 0 2 −3 3 1 −2 −3 4 0 =55 1 2 −5 8 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 9 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Chomatrận 1 4 3 A 5 22 2 11 (−1) 3 6 6 00 A11 = (−1)1+1 det( M 11 ) = 6 5 1 A12 ( 1)1 2 det( M 12 ) (−1)3 = −3 −3 0 5 2 A13 = (−1) 1+ 3 det( M 13 ) = (−1) 4 = 36 −3 6 10 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Với 1 4 3 A 5 2 1 3 6 0 Tính A21 = A23 = A33 = 11 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 12 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 13 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tínhđịnhthứcsau: 1 4 −3 i =1 5 2 1 = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13 −3 6 0 = 1.(−6) + 4.(−3) + (−3).36 = − 126 1 4 −3 j =3 5 2 1 = a13 A13 + a23 A23 + a33 A33 −3 6 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 2: Định thức a b = ad − bcBÀI 2 c d 1 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ1.VớimỗimatrậnvuôngAcấpn a11 a12 ... a1n a21 a22 ... a2 n A= ... ... ... ... an1 an 2 ... an n tồntạimộtsốthựcđượcgọilàđịnhthức của a11 ệaumatrậnA,đượckýhi 12 ... a1n a21 a22 ... a2 n det(A); |A|; ... ... ... ... an1 an 2 ... an n ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Địnhthứccấp2: a11 a12 = a11a22 − a12 a21. a21 a22 Vídụ: 2 3 = 2.6 − 5.3 = −3. 5 6 3 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Địnhthứccấp3: a11 a12 a13 a21 a22 a23 = (a11a22 a33 + a31a12 a23 + a13a32 a21 ) a31 a32 a33 −(a13a22 a31 + a33a21a12 + a11a32 a23 ) 4 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tính 1 2 3 2 4 1 = (1.4.6 +3.2.1+3.2.5) 3 5 6 (3.4.3 +6.2.2 +1.1.5) =(24+6+30)(36+24+5)=6065=5 5 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Tính 3 1 4 5 −2 0 =[3.(2).7+6.1.0+4.5.(1)] 6 −1 7 [4.(2).6+7.1.5+3.0.(1)] =62+13=49 6 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tính 2 1 5 −1 4 0 =108 3 6 −2 22 1 5 −1 4 0 =[2.4.(2)+1.0.3+5.(1).6] 33 66 −2 [5.4.3+2.0.6+1.(1).(2)] =[16+030][60+0+2]=108 7 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Tính 2 4 −1 3 5 6 = −36 + 12 = −24 0 2 −3 3 1 −2 −3 4 0 =55 1 2 −5 8 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 9 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Chomatrận 1 4 3 A 5 22 2 11 (−1) 3 6 6 00 A11 = (−1)1+1 det( M 11 ) = 6 5 1 A12 ( 1)1 2 det( M 12 ) (−1)3 = −3 −3 0 5 2 A13 = (−1) 1+ 3 det( M 13 ) = (−1) 4 = 36 −3 6 10 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Bàitập:Với 1 4 3 A 5 2 1 3 6 0 Tính A21 = A23 = A33 = 11 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 12 ến Tính Tuy§2: Định Thức i Số Đạ 13 ến Tính Tuy §2: Định Thức i Số Đạ Vídụ:Tínhđịnhthứcsau: 1 4 −3 i =1 5 2 1 = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13 −3 6 0 = 1.(−6) + 4.(−3) + (−3).36 = − 126 1 4 −3 j =3 5 2 1 = a13 A13 + a23 A23 + a33 A33 −3 6 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại số tuyến tính Ma trận vuông Định thức cấp 3 Định thức cấp 2 Tính chất của định thức Định thức của ma trận tam giácTài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 276 0 0 -
1 trang 250 1 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 243 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 220 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 95 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 72 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 70 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 69 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 66 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 61 0 0