Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 4 - Nguyễn Phương
Số trang: 38
Loại file: pdf
Dung lượng: 353.27 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 4 cung cấp cho người học những kiến thức như: Định nghĩa; Tổ hợp tuyến tính; Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính; Hạng của hệ vectơ; Không gian con; Tọa độ của vectơ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 4 - Nguyễn Phương BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaNHẮC LẠIĐịnh nghĩa 4.1.Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.Ví dụ 4.1.Trong không gian Oxy. y u v x −u Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 80 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaTính chất 4.1.Cho x = (x1 , x2 ) và y = (y1 , y2 ) là hai véc tơ trong R2 và k là sốthực. Ta có 1 kx = (kx1 , kx2 ); 2 x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 ); 3 x − y = (x1 − y1 , x2 − y2 ); q 4 Độ dài của véc tơ : |x| = x12 + x22 .Tính chất 4.2.Cho x = (x1 , x2 , x3 ) và y = (y1 , y2 , y3 ) là hai véc tơ trong R3 và klà số thực. Ta có 1 kx = (kx1 , kx2 , kx3 ); 2 x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 ); 3 x − y = (x1 − y1 , x2 − y2 , x3 − y3 ); q 4 Độ dài của véc tơ : |x| = x12 + x22 + x32 . Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 81 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaĐịnh nghĩa 4.2.Không gian véc tơ V là tập V khác rỗng và được trang bị haiphép toán 1 x + y ∈ V với mọi x, y ∈ V ; 2 αx ∈ V với mọi x ∈ V và α ∈ R;Tiên đề 1 x + y = y + x; 2 (x + y) + z = x + (y + z); 3 Tồn tại véc tơ không, ký hiệu 0 sao cho x + 0 = x; 4 Mọi x thuộc V , tồn tại véc tơ −x sao cho x + (−x) = 0; 5 Với mọi α, β ∈ K và mọi véc tơ x ∈ V : (α + β)x = αx + βx; 6 Với mọi α ∈ K và mọi véc tơ x ∈; V : (x + y)α = αx + αy; 7 (αβ)x = α(βx) 8 1.x = x. Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 82 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tínhĐịnh nghĩa 4.3.Cho S = {a1 , a2 , . . . , am } là tập hợp các véc tơ trong không gianvéc tơ V . Véc tơ b ∈ V được gọi tổ hợp tuyến tính của các véc tơtrong S nếu tồn tại các số thực x1 , x2 , . . . , xm sao cho b = x1 a 1 + x2 a 2 + . . . + xm a mNói cách khác, véc tơ b được biểu diễn bởi các véc tơ trong S.Ví dụ 4.2.Hãy biễu diễn véc tơ x = (2, 3, 5) ∈ R3 qua các véc tơ trongS = {v1 = (−2, −3, 4), v2 = (2, 3, 2)} ⊂ R3 .Lời giải:➤ Cho c1 , c2 ∈ R. Ta xét biểu thức sau: x = c1 v1 + c2 v2 ⇐⇒ (2, 3, 5) = c1 (−2, −3, 4) + c2 (2, 3, 2) Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 83 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tính➤ Ta có hpt sau: −2c 1 + 2c2 = 2 c1 = 1 1 3 −3c1 + 3c2 = 3 ⇐⇒ 2 Vậy ta có x = v1 + v2 . c2 = 3 . 2 2 4c1 + 2c2 = 5 2 z v = (2, 3, 5) v1 = (−2, −3, 4) v2 = (2, 3, 2) y x Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 84 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tínhLIÊN HỆ GIỮA TỔ HỢP TUYẾN TÍNH VÀ HPTGiả sử aj = (a1j , a2j , . . . , anj ), b = (b1 , b2 , . . . , bn ) a1j b1 x1 a2j b2 x2 Ta kí hiệu: Aj = . , B = . và X = .. .. .. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 4 - Nguyễn Phương BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaNHẮC LẠIĐịnh nghĩa 4.1.Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.Ví dụ 4.1.Trong không gian Oxy. y u v x −u Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 80 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaTính chất 4.1.Cho x = (x1 , x2 ) và y = (y1 , y2 ) là hai véc tơ trong R2 và k là sốthực. Ta có 1 kx = (kx1 , kx2 ); 2 x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 ); 3 x − y = (x1 − y1 , x2 − y2 ); q 4 Độ dài của véc tơ : |x| = x12 + x22 .Tính chất 4.2.Cho x = (x1 , x2 , x3 ) và y = (y1 , y2 , y3 ) là hai véc tơ trong R3 và klà số thực. Ta có 1 kx = (kx1 , kx2 , kx3 ); 2 x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 ); 3 x − y = (x1 − y1 , x2 − y2 , x3 − y3 ); q 4 Độ dài của véc tơ : |x| = x12 + x22 + x32 . Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 81 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩaĐịnh nghĩa 4.2.Không gian véc tơ V là tập V khác rỗng và được trang bị haiphép toán 1 x + y ∈ V với mọi x, y ∈ V ; 2 αx ∈ V với mọi x ∈ V và α ∈ R;Tiên đề 1 x + y = y + x; 2 (x + y) + z = x + (y + z); 3 Tồn tại véc tơ không, ký hiệu 0 sao cho x + 0 = x; 4 Mọi x thuộc V , tồn tại véc tơ −x sao cho x + (−x) = 0; 5 Với mọi α, β ∈ K và mọi véc tơ x ∈ V : (α + β)x = αx + βx; 6 Với mọi α ∈ K và mọi véc tơ x ∈; V : (x + y)α = αx + αy; 7 (αβ)x = α(βx) 8 1.x = x. Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 82 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tínhĐịnh nghĩa 4.3.Cho S = {a1 , a2 , . . . , am } là tập hợp các véc tơ trong không gianvéc tơ V . Véc tơ b ∈ V được gọi tổ hợp tuyến tính của các véc tơtrong S nếu tồn tại các số thực x1 , x2 , . . . , xm sao cho b = x1 a 1 + x2 a 2 + . . . + xm a mNói cách khác, véc tơ b được biểu diễn bởi các véc tơ trong S.Ví dụ 4.2.Hãy biễu diễn véc tơ x = (2, 3, 5) ∈ R3 qua các véc tơ trongS = {v1 = (−2, −3, 4), v2 = (2, 3, 2)} ⊂ R3 .Lời giải:➤ Cho c1 , c2 ∈ R. Ta xét biểu thức sau: x = c1 v1 + c2 v2 ⇐⇒ (2, 3, 5) = c1 (−2, −3, 4) + c2 (2, 3, 2) Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 83 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tính➤ Ta có hpt sau: −2c 1 + 2c2 = 2 c1 = 1 1 3 −3c1 + 3c2 = 3 ⇐⇒ 2 Vậy ta có x = v1 + v2 . c2 = 3 . 2 2 4c1 + 2c2 = 5 2 z v = (2, 3, 5) v1 = (−2, −3, 4) v2 = (2, 3, 2) y x Ngày 24 tháng 10 năm 2022 Nguyễn Phương (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 84 / 141 BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Tổ hợp tuyến tínhLIÊN HỆ GIỮA TỔ HỢP TUYẾN TÍNH VÀ HPTGiả sử aj = (a1j , a2j , . . . , anj ), b = (b1 , b2 , . . . , bn ) a1j b1 x1 a2j b2 x2 Ta kí hiệu: Aj = . , B = . và X = .. .. .. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Không gian con Tọa độ của vectơ Hạng của hệ vectơ Độc lập tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 230 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 205 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 93 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0