Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2.5 - TS. Nguyễn Hải Sơn
Số trang: 52
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.55 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2.5 Hệ phương trình tuyến tính cung cấp cho người học các kiến thức: Dạng tổng quát và dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính; Hệ Cramer; Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss; Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2.5 - TS. Nguyễn Hải SơnBÀI 5 1 §5: Hệ phương trình tuyến tính5.1 Dạng tổng quát và dạng ma trận của hệphương trình tuyến tính.5.1.1. Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính m phương trình, nẩn số có dạng: a11x1 a12 x2 ... a1n xn b1 a21x1 a22 x2 ... a2 n xn b2 (*) ... am1x1 am 2 x2 ... amn xn bmtrong đó aij là hệ số của pt thứ i của ẩn xj , bi là hệ số tự do củaphương trình thứ i, xj là các ẩn số (i=1,..,m, j=1,..,n). 2 §5: Hệ phương trình tuyến tính - Nếu bi = 0 với mọi i=1,2,…,m thì hệ được gọi là hệtuyến tính thuần nhất.Ví dụ 2 x1 3x2 5 x3 x4 2 x 2 x 3x 4 x 0 Hệ 4 phương trình 4 ẩn 1 2 3 4 3x1 8 x2 5 x3 3x4 2 Là hệ không thuần nhất 4 x2 2 x3 7 x4 9 3 §5: Hệ phương trình tuyến tính+ Ma trận A [aij ]mn gọi là ma trận hệ số của phương trình (*). b1 b + Ma trận b 2 gọi là ma trận hệ số tự do của phương trình (*). ... bm x1 x + Ma trận x gọi là ma trận ẩn số của phương trình (*). 2 ... xn 4 §5: Hệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 3 x2 5 x3 x4 2 x 2 x 3x 4 x 0 1 2 3 4 3 x1 8 x2 5 x3 3 x4 2 4 x2 2 x3 7 x4 9 2 3 5 1 2 x1 1 2 3 4 0 x A ,b ,x 2 3 8 5 3 2 x3 0 4 2 7 9 x4 5 §5: Hệ phương trình tuyến tính Ma trận bổ sung của hệ (*): A bs A A |b Ví dụ: Cho hệ phương trình 2x1 3x2 5x3 x4 2 2 3 5 1 2 x 2x 3x 4x 0 1 2 3 4 bs 1 2 3 4 0 A A [A|b] 3x1 8x2 5x3 3x4 2 3 8 5 3 2 4x2 2x3 7x4 9 0 4 2 7 9 Nhận xét: Các hệ số của phương trình thứ i là các phần tử ở hàng thứi của Abs và ngược lại. 6 §5: Hệ phương trình tuyến tínhVới các kí hiệu đó, hệ (*) được đưa về dạng Ax b (**)gọi là dạng ma trận của hệ (*). Ví dụ: 2 x 7 y z 9 2 7 1 x 9 3 x y 4 z 0 3 1 4 y 0 5 x 9 y 2 z 5 5 9 2 z 5 7 §5: Hệ phương trình tuyến tính 5.2. Hệ Cramer Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính n pt, n ẩn số mà ma trận hệ số không suy biến được gọi là hệ CramerVí dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: 8 5.2 Hệ CrameĐịnh lý: Mọi hệ Cramer n pt đều có nghiệm duy nhất (x1, x2, …,xn) được xác định bởi công thức Dj xj D 9 5.2 Hệ Crame 10 5.2 Hệ CrameVí dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: 11 5.2 Hệ Crame 12 5.2 Hệ Crame 13 5.2 Hệ Crame 14 5.2 Hệ Crame Bài tập: Giải hệ phương trình sau: 1 1 2 x1 x2 2 x3 1 D1 5 1 3 = -19 2 x1 x2 3 x3 5 1 2 1 3x 2 x x 1 1 1 2 1 2 3 D2 2 5 3 = -29 1 1 2 3 1 1 D 2 13 = -8 1 1 1 3 2 1 D3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2.5 - TS. Nguyễn Hải SơnBÀI 5 1 §5: Hệ phương trình tuyến tính5.1 Dạng tổng quát và dạng ma trận của hệphương trình tuyến tính.5.1.1. Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính m phương trình, nẩn số có dạng: a11x1 a12 x2 ... a1n xn b1 a21x1 a22 x2 ... a2 n xn b2 (*) ... am1x1 am 2 x2 ... amn xn bmtrong đó aij là hệ số của pt thứ i của ẩn xj , bi là hệ số tự do củaphương trình thứ i, xj là các ẩn số (i=1,..,m, j=1,..,n). 2 §5: Hệ phương trình tuyến tính - Nếu bi = 0 với mọi i=1,2,…,m thì hệ được gọi là hệtuyến tính thuần nhất.Ví dụ 2 x1 3x2 5 x3 x4 2 x 2 x 3x 4 x 0 Hệ 4 phương trình 4 ẩn 1 2 3 4 3x1 8 x2 5 x3 3x4 2 Là hệ không thuần nhất 4 x2 2 x3 7 x4 9 3 §5: Hệ phương trình tuyến tính+ Ma trận A [aij ]mn gọi là ma trận hệ số của phương trình (*). b1 b + Ma trận b 2 gọi là ma trận hệ số tự do của phương trình (*). ... bm x1 x + Ma trận x gọi là ma trận ẩn số của phương trình (*). 2 ... xn 4 §5: Hệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 3 x2 5 x3 x4 2 x 2 x 3x 4 x 0 1 2 3 4 3 x1 8 x2 5 x3 3 x4 2 4 x2 2 x3 7 x4 9 2 3 5 1 2 x1 1 2 3 4 0 x A ,b ,x 2 3 8 5 3 2 x3 0 4 2 7 9 x4 5 §5: Hệ phương trình tuyến tính Ma trận bổ sung của hệ (*): A bs A A |b Ví dụ: Cho hệ phương trình 2x1 3x2 5x3 x4 2 2 3 5 1 2 x 2x 3x 4x 0 1 2 3 4 bs 1 2 3 4 0 A A [A|b] 3x1 8x2 5x3 3x4 2 3 8 5 3 2 4x2 2x3 7x4 9 0 4 2 7 9 Nhận xét: Các hệ số của phương trình thứ i là các phần tử ở hàng thứi của Abs và ngược lại. 6 §5: Hệ phương trình tuyến tínhVới các kí hiệu đó, hệ (*) được đưa về dạng Ax b (**)gọi là dạng ma trận của hệ (*). Ví dụ: 2 x 7 y z 9 2 7 1 x 9 3 x y 4 z 0 3 1 4 y 0 5 x 9 y 2 z 5 5 9 2 z 5 7 §5: Hệ phương trình tuyến tính 5.2. Hệ Cramer Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính n pt, n ẩn số mà ma trận hệ số không suy biến được gọi là hệ CramerVí dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: 8 5.2 Hệ CrameĐịnh lý: Mọi hệ Cramer n pt đều có nghiệm duy nhất (x1, x2, …,xn) được xác định bởi công thức Dj xj D 9 5.2 Hệ Crame 10 5.2 Hệ CrameVí dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau: 11 5.2 Hệ Crame 12 5.2 Hệ Crame 13 5.2 Hệ Crame 14 5.2 Hệ Crame Bài tập: Giải hệ phương trình sau: 1 1 2 x1 x2 2 x3 1 D1 5 1 3 = -19 2 x1 x2 3 x3 5 1 2 1 3x 2 x x 1 1 1 2 1 2 3 D2 2 5 3 = -29 1 1 2 3 1 1 D 2 13 = -8 1 1 1 3 2 1 D3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Đại số Hệ phương trình Phương trình tuyến tính Phương pháp GaussGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 269 0 0 -
1 trang 239 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 224 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 198 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 92 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 67 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 57 0 0