Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - Lê Văn Luyện
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 445.66 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Đại số tuyến tính- Chương 2: Định thức" cung cấp cho người học các kiến thức: Định thức và các tính chất, định thức và ma trận khả nghịch, ứng dụng định thức để giải hệ phương trình tuyến tính. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - Lê Văn LuyệnĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - NĂM 2015-2016Chương 2ĐỊNH THỨClvluyen@hcmus.edu.vnhttp://www.math.hcmus.edu.vn/∼luyen/dsb1FB: fb.com/daisob1Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minhlvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20161/39Nội dungChương 2. ĐỊNH THỨC1. Định nghĩa và các tính chất2. Định thức và ma trận khả nghịch3. Ứng dụng định thức để giải hệ PTTTlvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20162/392.1. Định nghĩa và các tính chất1Định nghĩa2Quy tắc Sarrus3Khai triển định thức theo dòng và cột4Định thức và các phép biến đổi sơ cấplvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20163/392.1.1. Định nghĩaĐịnh nghĩa. Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta gọi ma trận A(i|j) làma trận có được từ A bằng cách xóa đi dòng i và cột j của A. Rõràng ma trận A(i|j) có cấp là n − 1.13Ví dụ. Cho A = 692 34 27 12 1025. Tìm ma trận A(1|2) và A(2|3)?34Giải.3 2 5A(1|2) = 6 1 3;9 10 4lvluyen@hcmus.edu.vn1 2 2A(2|3) = 6 7 3 .9 2 4Chương 2. Định thức08/03/20164/39Định nghĩa. Cho A = (aij )n×n ∈ Mn (R). Định thức của ma trận A,được ký hiệu là detA hay |A| là một số thực được xác định bằng quynạp theo n như sau:• Nếu n = 1, nghĩa là A = (a), thì |A| = a.a b• Nếu n = 2, nghĩa là A =, thì |A| = ad − bc.c da11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n • Nếu n > 2, nghĩa là A = . . . . . . . . . . . . . . . . , thìan1 an2 . . . anndòng 1|A| ====nXa1j (−1)1+j |A(1|j)|j=1==== a11 A(1|1) − a12 A(1|2) + · · · + a1n (−1)1+n A(1|n).lvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20165/39
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - Lê Văn LuyệnĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - NĂM 2015-2016Chương 2ĐỊNH THỨClvluyen@hcmus.edu.vnhttp://www.math.hcmus.edu.vn/∼luyen/dsb1FB: fb.com/daisob1Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minhlvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20161/39Nội dungChương 2. ĐỊNH THỨC1. Định nghĩa và các tính chất2. Định thức và ma trận khả nghịch3. Ứng dụng định thức để giải hệ PTTTlvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20162/392.1. Định nghĩa và các tính chất1Định nghĩa2Quy tắc Sarrus3Khai triển định thức theo dòng và cột4Định thức và các phép biến đổi sơ cấplvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20163/392.1.1. Định nghĩaĐịnh nghĩa. Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta gọi ma trận A(i|j) làma trận có được từ A bằng cách xóa đi dòng i và cột j của A. Rõràng ma trận A(i|j) có cấp là n − 1.13Ví dụ. Cho A = 692 34 27 12 1025. Tìm ma trận A(1|2) và A(2|3)?34Giải.3 2 5A(1|2) = 6 1 3;9 10 4lvluyen@hcmus.edu.vn1 2 2A(2|3) = 6 7 3 .9 2 4Chương 2. Định thức08/03/20164/39Định nghĩa. Cho A = (aij )n×n ∈ Mn (R). Định thức của ma trận A,được ký hiệu là detA hay |A| là một số thực được xác định bằng quynạp theo n như sau:• Nếu n = 1, nghĩa là A = (a), thì |A| = a.a b• Nếu n = 2, nghĩa là A =, thì |A| = ad − bc.c da11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n • Nếu n > 2, nghĩa là A = . . . . . . . . . . . . . . . . , thìan1 an2 . . . anndòng 1|A| ====nXa1j (−1)1+j |A(1|j)|j=1==== a11 A(1|1) − a12 A(1|2) + · · · + a1n (−1)1+n A(1|n).lvluyen@hcmus.edu.vnChương 2. Định thức08/03/20165/39
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Định thức Ma trận khả nghịch Ứng dụng định thức Giải hệ phương trình tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 229 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 204 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 92 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0