![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.34 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính" được biên soạn trình bày khái niệm ma trận, các phép toán trên ma trận, các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính CHƯƠNG II: MA TRẬN-ĐỊNH THỨC -HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNHI. MA TRẬNII. ĐỊNH THỨCIII. HẠNG MA TRẬN-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢOIV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH BÀI 1 §1: Ma Trận1.1 Các khái niệm a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột như sau: a11 a12 ... a1n a a22 ... a2 n 21 ... ... ... ... am1 am 2 ... am n Ký hiệu: A = [aij]mn §1: Ma Trận Hàng thứ nhất a11 a12 ... a1 j ... a1n a a2 n 21 a22 ... a2 j ... ... ... ... ... ... ... Hàng thứ i ai1 ai 2 ... aij ... ain ... ... ... ... ... ... mn: gọi là cấp của ma trận am1 am 2 ... amj ... amn aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j Cột thứ 2 Cột thứ j §1: Ma TrậnVí dụ: 2 8 6 1 0 2 A B 2 9 0 3 1.5 5 23 0 7 2 33 a21 đường chéo chính §1: Ma Trậnb) Các ma trận đặc biệt. 1. Ma trận không:aij 0, i, j. (tất cả các phần tử đều = 0)Ví dụ: 0 0 0 O 0 0 0 §1: Ma Trận 2. Ma trận vuông: m = n. (số hàng = số cột) Đ/n: Ma trận vuông n hàng, n cột được gọi là ma trận vuông cấp n. Ma trận vuông cấp 3 Ví dụ: 0 7 8 1 3 2 7 ; 4 2 0 5 0 2 Ma trận vuông cấp 2 §1: Ma TrậnCho ma trận vuông cấp n A [aij ] . Các phân tử aii gọi là các phần tử chéo. Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là đường chéo chính. Ví dụ: 2 8 6 B 2 9 0 0 7 2 33 đường chéo chính §1: Ma Trận3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có: aij 0, i j.(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)Ví dụ: a11 0 ... 0 2 0 0 0 a22 ... 0 0 4 0 ... ... ... ... 0 0 9 0 0 ... ann §1: Ma Trận4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có: aii 1, i 1, 2,..., n. Ký hiệu: E, En ( hoặc I, In). Ví dụ: 1 0 ... 0 1 0 0 0 1 ... 0 1 0 0 1 0 , E E2 , E3 n 0 1 .. .. ... .. 0 0 1 0 0 ... 1 §1: Ma Trận5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có aij 0, i j. (tam giác trên) aij 0, i j. (tam giác dưới) Ví dụ: 1 2 5 4 2 0 0 0 0 3 1 0 7 1 0 0 0 0 2 6 0 8 2 0 0 0 0 9 2 9 1 5MT tam giác trên MT tam giác dưới §1: Ma Trận6. Ma trận cột:là ma trận có n=1.Ma trận cột có dạng: a11 a 21 : a i m .. am1 7. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng: a11 a12 ... a1n §1: Ma Trận8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij] mn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu: AT và xác định AT=[bij] nm với bij=aji với mọi i,j. (chuyển hàng thành cột, cột thành hàng ) Ví dụ: 1 6 1 2 5 T A A 2 7 6 7 9 5 9 T T NX: ( A ) A §1: Ma Trận1.2. Ma trận bằng nhau: A aij bij B aij bij , i, j. m n m nVD a 1 a 1 2 1 1 y b 3 9 b 0 x 3 0 x 9 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính CHƯƠNG II: MA TRẬN-ĐỊNH THỨC -HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNHI. MA TRẬNII. ĐỊNH THỨCIII. HẠNG MA TRẬN-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢOIV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH BÀI 1 §1: Ma Trận1.1 Các khái niệm a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột như sau: a11 a12 ... a1n a a22 ... a2 n 21 ... ... ... ... am1 am 2 ... am n Ký hiệu: A = [aij]mn §1: Ma Trận Hàng thứ nhất a11 a12 ... a1 j ... a1n a a2 n 21 a22 ... a2 j ... ... ... ... ... ... ... Hàng thứ i ai1 ai 2 ... aij ... ain ... ... ... ... ... ... mn: gọi là cấp của ma trận am1 am 2 ... amj ... amn aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j Cột thứ 2 Cột thứ j §1: Ma TrậnVí dụ: 2 8 6 1 0 2 A B 2 9 0 3 1.5 5 23 0 7 2 33 a21 đường chéo chính §1: Ma Trậnb) Các ma trận đặc biệt. 1. Ma trận không:aij 0, i, j. (tất cả các phần tử đều = 0)Ví dụ: 0 0 0 O 0 0 0 §1: Ma Trận 2. Ma trận vuông: m = n. (số hàng = số cột) Đ/n: Ma trận vuông n hàng, n cột được gọi là ma trận vuông cấp n. Ma trận vuông cấp 3 Ví dụ: 0 7 8 1 3 2 7 ; 4 2 0 5 0 2 Ma trận vuông cấp 2 §1: Ma TrậnCho ma trận vuông cấp n A [aij ] . Các phân tử aii gọi là các phần tử chéo. Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là đường chéo chính. Ví dụ: 2 8 6 B 2 9 0 0 7 2 33 đường chéo chính §1: Ma Trận3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có: aij 0, i j.(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)Ví dụ: a11 0 ... 0 2 0 0 0 a22 ... 0 0 4 0 ... ... ... ... 0 0 9 0 0 ... ann §1: Ma Trận4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có: aii 1, i 1, 2,..., n. Ký hiệu: E, En ( hoặc I, In). Ví dụ: 1 0 ... 0 1 0 0 0 1 ... 0 1 0 0 1 0 , E E2 , E3 n 0 1 .. .. ... .. 0 0 1 0 0 ... 1 §1: Ma Trận5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có aij 0, i j. (tam giác trên) aij 0, i j. (tam giác dưới) Ví dụ: 1 2 5 4 2 0 0 0 0 3 1 0 7 1 0 0 0 0 2 6 0 8 2 0 0 0 0 9 2 9 1 5MT tam giác trên MT tam giác dưới §1: Ma Trận6. Ma trận cột:là ma trận có n=1.Ma trận cột có dạng: a11 a 21 : a i m .. am1 7. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng: a11 a12 ... a1n §1: Ma Trận8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij] mn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu: AT và xác định AT=[bij] nm với bij=aji với mọi i,j. (chuyển hàng thành cột, cột thành hàng ) Ví dụ: 1 6 1 2 5 T A A 2 7 6 7 9 5 9 T T NX: ( A ) A §1: Ma Trận1.2. Ma trận bằng nhau: A aij bij B aij bij , i, j. m n m nVD a 1 a 1 2 1 1 y b 3 9 b 0 x 3 0 x 9 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Biến đổi sơ cấp trên ma trận Khái niệm ma trận Các phép toán trên ma trậnTài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 276 0 0 -
1 trang 250 1 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 244 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 221 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 95 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 73 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 71 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 69 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 66 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 61 0 0