Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Lê Nhật Nguyên
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 199.37 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan; Bù vuông góc của không gian con; Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Lê Nhật NguyênChương 2(tt): Không gian Euclide Nội dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.2.2 – Bù vuông góc của không gian con.2.3 – Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt. 2.1 Tích vơ hướng---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa tích vô hướng Tích vô hướng trong R-kgvt V là một hàm thực sao cho mỗi cặp véctơ u và v thuộc V, tương ứng với một số thực ký hiệu thỏa 4 tiên đề sau: a.(u , v V ) 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R2 cho qui tắc x ( x1, x2 ) R2 ; y ( y1, y2 ) R2 x, y ( x1, x2 ),( y1, y2 ) x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 10 x2 y2 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1) Giải. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1) là u , v (2,1),(1, 1) 2.1 2.2.( 1) 2.1.1 10.1.( 1) 10 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian P2 [x] cho qui tắc p( x) a1x 2 b1x c1; q ( x) a2 x 2 b2 x c2 P2 [x]. 1 p, q p ( x)q ( x)dx 0 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2 2. Tính tích vô hướng của p ( x ) 2 x 3 x 1, q ( x) x 12. Tích vô hướng của hai véctơ là 1 1 p, q p( x).q( x)dx (2 x 2 3 x 1)( x 1)dx 1 0 0 6 2.1. Tích vơ hướng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa độ dài véctơ Độ dài (Chuẩn) véctơ u là số thực dương ký hiệu bởi ||u|| và được định nghĩa như sau || u || u, u Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị. Chia một véctơ cho độ dài của nó ta được véctơ đơn vị. Quá trình tạo ra véctơ đơn vị được gọi là chuẩn hóa. 2.1. Tích vơ hướng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bất đẳng thức Cauchy-Schwatz Trong không gian Euclid V, ta có bất đẳng thức sau | u, v ||| u || .|| v || dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u và v phụ thuộc tuyến tính.Bất đẳng thức tam giác. Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. || u v || || u || || v || 2.1. Tích vơ hướng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa khoảng cách giữa hai véctơ Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V, khoảng cách giữa hai véctơ u và v, ký hiệu bởi d(u,v), là độ dài của véctơ u – v. Vậy d(u,v) = ||u – v||Định nghĩa góc giữa hai véctơ Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. Góc giữa hai véctơ u và v là đại lượng thỏa u, v cos || u || .|| v || 2.1. Tích vơ hướng -----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R3 cho qui tắc x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3 x, y ( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ) 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1, 0), v (3, 2, 4)2. u, v (2,1,0),(3, 2,4) 5.2.3 2.2.(2) 2.1.3 3.1.(2) 0.4 u , v 22. 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R3 cho qui tắc x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3 x, y ( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ) 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3 3. Tìm độ dài của véctơ u (3, 2,1) || u || u, u (3, 2,1),(3, 2,1) || u || 5.3.3 2.3.2 2.2.3 3.2.2 1.1 || u || 82Chú ý: So sánh với độ dài v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Lê Nhật NguyênChương 2(tt): Không gian Euclide Nội dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.2.2 – Bù vuông góc của không gian con.2.3 – Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt. 2.1 Tích vơ hướng---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa tích vô hướng Tích vô hướng trong R-kgvt V là một hàm thực sao cho mỗi cặp véctơ u và v thuộc V, tương ứng với một số thực ký hiệu thỏa 4 tiên đề sau: a.(u , v V ) 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R2 cho qui tắc x ( x1, x2 ) R2 ; y ( y1, y2 ) R2 x, y ( x1, x2 ),( y1, y2 ) x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 10 x2 y2 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1) Giải. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1), v (1, 1) là u , v (2,1),(1, 1) 2.1 2.2.( 1) 2.1.1 10.1.( 1) 10 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian P2 [x] cho qui tắc p( x) a1x 2 b1x c1; q ( x) a2 x 2 b2 x c2 P2 [x]. 1 p, q p ( x)q ( x)dx 0 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2 2. Tính tích vô hướng của p ( x ) 2 x 3 x 1, q ( x) x 12. Tích vô hướng của hai véctơ là 1 1 p, q p( x).q( x)dx (2 x 2 3 x 1)( x 1)dx 1 0 0 6 2.1. Tích vơ hướng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa độ dài véctơ Độ dài (Chuẩn) véctơ u là số thực dương ký hiệu bởi ||u|| và được định nghĩa như sau || u || u, u Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị. Chia một véctơ cho độ dài của nó ta được véctơ đơn vị. Quá trình tạo ra véctơ đơn vị được gọi là chuẩn hóa. 2.1. Tích vơ hướng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bất đẳng thức Cauchy-Schwatz Trong không gian Euclid V, ta có bất đẳng thức sau | u, v ||| u || .|| v || dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u và v phụ thuộc tuyến tính.Bất đẳng thức tam giác. Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. || u v || || u || || v || 2.1. Tích vơ hướng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Định nghĩa khoảng cách giữa hai véctơ Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V, khoảng cách giữa hai véctơ u và v, ký hiệu bởi d(u,v), là độ dài của véctơ u – v. Vậy d(u,v) = ||u – v||Định nghĩa góc giữa hai véctơ Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. Góc giữa hai véctơ u và v là đại lượng thỏa u, v cos || u || .|| v || 2.1. Tích vơ hướng -----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R3 cho qui tắc x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3 x, y ( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ) 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3 1. Chứng tỏ là tích vô hướng. 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u (2,1, 0), v (3, 2, 4)2. u, v (2,1,0),(3, 2,4) 5.2.3 2.2.(2) 2.1.3 3.1.(2) 0.4 u , v 22. 2.1. Tích vơ hướng-----------------------------------------------------------------------------------------------------Ví dụ Trong không gian R3 cho qui tắc x ( x1, x2 , x3 ) R3 ; y ( y1, y2 , y3 ) R3 x, y ( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ) 5 x1 y1 2 x1 y2 2 x2 y1 3 x2 y2 x3 y3 3. Tìm độ dài của véctơ u (3, 2,1) || u || u, u (3, 2,1),(3, 2,1) || u || 5.3.3 2.3.2 2.2.3 3.2.2 1.1 || u || 82Chú ý: So sánh với độ dài v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Không gian Euclide Bù vuông góc của không gian con Tích vô hướng của hai véctơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 229 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 204 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 93 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0