Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (2020)
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 464.42 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Euclide, cung cấp cho người học những kiến thức như tích vô hướng và các khái niệm; tìm cơ sở và số chiều của không gian bù vuông góc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (2020) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Chương 3: Không gian Euclide TS. Đặng Văn Vinh Bộ môn Toán Ứng Dụng Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách Khoa Tp.HCM Tài liệu: Đặng Văn Vinh. Đại số tuyến tính. NXB ĐHQG tp HCM, 2019 Ngày 11 tháng 3 năm 2020TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 1/9Vấn đề 1. Tích vô hướng và các khái niệm.Vấn đề 2. Tìm cơ sở và số chiều của không gian bù vuông góc. TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 2/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngVí dụTrong R2 cho tích vô hướng ∀x = (x1 ; x2 ), y = (y1 ; y2 ), với(x, y) = ((x1 ; x2 ), (y1 ; y2 )) = 2x1 y1 − x1 y2 − x2 y1 + 4x2 y2 .Cho hai véctơ u = (3; 1), v = (2; −4). Tính:1/ (u, v); 2/ ||u||, ||v||;3/ góc α giữa u, v; 4/ Khoảng cách giữa u và v.1/ (u, v) = ((3; 1), (2; −4)) = 2.3.2 − 3.(−4) − 1.2 + 4.1.(−4) = 6.Ngoài ra ta có cách tính sau:(x, y) = 2x1 y1 − x1 y2 − x2 y1 + 4x2 y2= (2x1 − x2 )y1 + (−x1 + 4x2 )y2 y1 2 −1 y1= 2x1 − x2 −x1 + 4x2 = x1 x2 = x · M · yT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (2020) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Chương 3: Không gian Euclide TS. Đặng Văn Vinh Bộ môn Toán Ứng Dụng Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách Khoa Tp.HCM Tài liệu: Đặng Văn Vinh. Đại số tuyến tính. NXB ĐHQG tp HCM, 2019 Ngày 11 tháng 3 năm 2020TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 1/9Vấn đề 1. Tích vô hướng và các khái niệm.Vấn đề 2. Tìm cơ sở và số chiều của không gian bù vuông góc. TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 2/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngĐịnh nghĩaCho V là một không gian véctơ thực. Tích vô hướng của hai véctơ x và y làmột số thực và được ký hiệu (x, y) thỏa 4 tính chất sau:1/ Tính xác định dương: ∀x ∈ V, (x, x) ≥ 0 và (x, x) = 0 ⇔ x = 0;2/ Tính giao hoán: ∀x, y ∈ V, (x, y) = (y, x);3/ Tính tuyến tính: ∀x ∈ V, α ∈ R, (αx, y) = α(x, y);4/ Tính tuyến tính: ∀x, y, z ∈ V, (x + y, z) = (x, z) + (y, z).1/ Độ dài véctơ x ∈ V là đại lượng: ||x|| = (x, x)2/ Mỗi véctơ trong không gian n chiều coi là một điểm. Khoảng cáchgiữa hai véctơ x và y là khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn bởi x và ylà đại lượng: d(x, y) = ||x − y|| = (x − y, x − y) (x, y)3/ Góc α giữa hai véctơ x và y thỏa: cos α = ||x|| · ||y|| TS. Đặng Văn Vinh ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 11 tháng 3 năm 2020 3/9Tích vô hướngVí dụTrong R2 cho tích vô hướng ∀x = (x1 ; x2 ), y = (y1 ; y2 ), với(x, y) = ((x1 ; x2 ), (y1 ; y2 )) = 2x1 y1 − x1 y2 − x2 y1 + 4x2 y2 .Cho hai véctơ u = (3; 1), v = (2; −4). Tính:1/ (u, v); 2/ ||u||, ||v||;3/ góc α giữa u, v; 4/ Khoảng cách giữa u và v.1/ (u, v) = ((3; 1), (2; −4)) = 2.3.2 − 3.(−4) − 1.2 + 4.1.(−4) = 6.Ngoài ra ta có cách tính sau:(x, y) = 2x1 y1 − x1 y2 − x2 y1 + 4x2 y2= (2x1 − x2 )y1 + (−x1 + 4x2 )y2 y1 2 −1 y1= 2x1 − x2 −x1 + 4x2 = x1 x2 = x · M · yT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Không gian Euclide Tích vô hướng Không gian bù vuông gócTài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 274 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 232 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 206 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 93 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0 -
Giáo trình Toán kỹ thuật: Phần 2 - Tô Bá Đức (chủ biên)
116 trang 64 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 59 0 0