Bài giảng Đăng ký và thống kê đất đai có bố cục 2 phần và được chia thành 6 chương. Trong đó, phần 1 trình bày về đăng ký đất đai với các nội dung như: Khái quát chung về đăng ký đất đai; đăng ký đất đai ban đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đăng ký biến động đất đai, hồ sơ địa chính. Phần 2 trình bày về thống kê đất đai, phần này gồm có các nội dung cụ thể như: Sơ lược về nguyên lý thống kê, thống kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đăng ký và thống kê đất đai - ĐH Nông Lâm Tp.HCM Đ ĐẠẠII H HỌỌC CNNÔ ÔNNG G LLÂ ÂMM TTP P.. H HỒỒC CHHÍÍ M MIIN NHH KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BĐS ĐĂNG KÝ VÀ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI Tài liệu lưu hành nội bộ TP.HCM, 09/2006 Mục lục Trang ii MỤC LỤC Trang Lời nói đầu PHẦN MỘT: ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI .............................................................. 1 Chương 1: Khái quát chung về đăng ký đất đai .................................... 1 1.1 - Khái niệm, vai trò, đặc điểm của đăng ký đất đai ......................... 1 1.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 1 1.1.2 Vị trí, vai trò của đăng ký đất đai ....................................................... 2 1.1.3 Đặc điểm của đăng ký đất đai ........................................................... 5 1.2 - Lịch sử đăng ký đất ở Việt Nam...................................................... 7 1.2.1 Sơ lược về lịch sử đăng ký đất đai ở Việt Nam trước năm 1945 ...... 7 1.2.2 Công tác đăng ký đất đai ở các tỉnh phía Nam dưới thời Mỹ - Ngụy 10 1.2.3 Công tác đăng ký đất dưới chế độ Việt Nam Dân chủ cộng hòa và chế độ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ................................................... 11 Chương 2: Đăng ký đất đai ban đầu, cấp GCNQSDĐ .......................... 16 2.1 - Những quy định chung ................................................................... 16 2.1.1 Yêu cầu chung của công tác đăng ký đất đai ................................... 16 2.1.2 Đối tượng kê khai đăng ký đất đai .................................................... 16 2.1.3 Điều kiện cấp GCN lần đầu cho hộ, cá nhân đang sử dụng đất (Điều 50/LĐĐ, Điều 48/NĐ) ............................................................................................ 19 2.1.4 Cấp GCN cho cộng đồng dân cư đang sử dụng .............................. 20 2.1.5 Cấp GCN cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng ...................... 20 2.1.6 Cấp GCN thuộc phạm vi QH chuyển mục đích khác ( Điều 28,50//LĐĐ; 48/NĐ) .................................................................................................................... 21 2.1.7 Cấp GCN trong hành lang an toàn công trình (Điều 50,51/LĐĐ; Điều 92/NĐ)........................................................................................................ 21 2.1.8 Các trường hợp không cấp GCN (khoản 2 Điều 41/NĐ) ................. 22 2.1.9 Trường hợp thửa đất ở gắn liền với vườn, ao ................................. 22 2.2 - Nội dung đăng ký quyền sử dụng đất ........................................... 23 2.2.1 Yêu cầu nội dung đăng ký quyền sử dụng đất ................................. 23 2.2.2 Xác định nội dung đăng ký quyền sử dụng đất ................................ 28 2.3 - Thủ tục đăng ký đất đai ban đầu.................................................... 33 Mục lục Trang iii 2.3.1 Đăng ký đất ban đầu cho các đối tượng sử dụng đất đã hoàn thành các thủ tục về giao đất, cho thuê đất ......................................................... 33 2.3.2 Đăng ký đất ban đầu cho các đối tượng đang sử dụng đất ............. 33 2.3.3 Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (Điều 139 – NĐ 181)...................................................................................................... 38 2.3.4 Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của NĐ 181 (Điều 139 – NĐ 181) ......................................................... 38 2.3.5 Đăng ký cấp GCNQSDĐ đối với xây dựng nhà chung cư, nhà tập thể .............................................................................................................. 39 2.4 - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ........................................... 40 2.4.1 Mẫu GCNQSDĐ ............................................................................... 40 2.4.2 Quy định chung của việc viết GCNQSDĐ ....................................... 40 2.4.3 Viết GCNQSDĐ ................................................................................ 42 Chương 3: Đăng ký biến động đất đai, hồ sơ địa chính...................... 57 3.1 – Các hình thức biến động phải làm thủ tục đăng ký biến động .. 57 3.2 - Điều kiện, trình tự thủ tục chuyển quyền sư dụng đất................ 57 3.2.1 Chuyển đổi quyền sử dụng đất (Điều 147 - NĐ 181) ....................... 57 3.2.2 Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Điều 148 - NĐ 181) ............... 58 3.2.3 Thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất (Điều 151 - NĐ 181) ............ 59 3.2.4 Thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất (Điều 153, 154 - NĐ 181) ............................................................................................................ 60 3.2.5 Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (Điều 149,150 - NĐ 181) 60 3.2.6 Góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất (Điều 155,156 – NĐ 181) . 61 3.3 – Các dạng biến động khác .............................................................. 63 3.3.1 Chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 133,134 - NĐ 181) ................. 63 3.3.2 Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa v ...