Bài giảng Đánh giá thực tiễn quản trị nguồn nhân lực
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.00 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đánh giá thực tiễn quản trị nguồn nhân lực nhằm trình bày các nội dung chính: Làm thế nào để biết việc quản lý nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt. Phân tích hiện trạng và đánh giá trình độ quản trị nguồn nhân lực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đánh giá thực tiễn quản trị nguồn nhân lực Làm thế nào để biết việcquản lý nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt ?Phân tích Đánh giáhiện trạng trình độ QTNL Phân tích hiện trạngẢnh hưởng của môi trường- vĩ mô- vi môTình hình bên trong- đặc điểm nguồn nhân lực- cơ cấu tổ chức;- các chính sách nhân lựcHSC ORGANIZATION CHART 5 EMPLOYEE STATUS Employee Status 7%5% Official Employees Employees on Probation Part-time, Intern 88% EMPLOYEE STATUS Employee Qualifications 9%17% Master, PhD Bachelor College and others 74%EMPLOYEE STATUS Employee ages15% 24% Up to 25 years old Over 25-35 years old Above 35 years old 61% EMPLOYEE STATUS Employee Gender 45% Female Male55% EMPLOYEE STATUSHead Office: 170 personsHanoi Branch: 50 personsLocal Staff: 162 personsForeign Staff: 7 personsPhân tích, đánh giá các hoạt động chức năng Tuyển dụng, bố trí Đào tạo, đánh giá Lương, thưởng, phúc lợi Quan hệ lao động, Văn hoá doanh nghiệp ….. Đánh giá hoạt động QTNNL1. KPIs trong tuyển dụng và bố trí2. KPIs trong đào tạo3. KPIs trong hệ thống tiền lương, thưởng, phúc lợi4. KPIs về tỷ lệ nghỉ việc5. KPIs về thời gian làm việc6. KPIs về an toàn lao động7. KPIs về quan hệ lao động8. KPIs về hoạt động cải tiến, sáng kiến9. KPIs về chi phí hoạt động của bộ phận nhân lực10. KPIs tổng hợp (P 425-436- TKD) Đánh giá trình độ QTNLKết quả Mức độQTNNL chuyên nghiệp Năng suất lao động Giá trị gia Số vụ khiếu tăng/ đầu nại, tranh chấp người Số vụ vi Các chỉ tiêu về Số vụ taiphạm kỷ luật kết quả nạn lao QTNNL động Mức độ sử dụngTỷ lệ bỏ việc quỹ thời gian làm việc Sự thỏa mãn hài Chi phí lao lòng của NLĐ độngĐánh giá mức độ chuyên nghiệp trong QTNL Cách thức Năng thực hiện các lực, trình chức năng về độ, vai trò QTNL của phòng Tầm quan trọng (vai trò) của phòng:1: Làm công việc có tính hành chính sự vụ2: Làm công việc thuần túy về kỹ năng nhân sự3: Cố vấn cho các cán bộ lãnh đạo khác về nhân sự4: Tham gia xây dựng chiến lược kinh doanh Cách thức thực hiện các chức năng: 1: Có chiến lược nhân lực phù hợp với chiến lược phát triển của doanh nghiệp 2: Có hệ thống bản mô tả công việc và tiêu chuẩn nhân viên. 3: Có kế hoạch và biết áp dụng các kỹ năng tuyển dụng hiện đại 4: Có kế hoạch và biết thực hiện các chương trình đào tạo huấn luyện nhân viên có hiệu quả 5: Có tiêu chuẩn đánh giá nhân viên rõ ràng, khoa học để làm cơ sở cho các hoạt động nhân sự khác. 6. Có hệ thống thang bảng lương và cách thức trả lương khoa học, khách quan và có tác dụng động viên, kích thích. Thay đổi về chất (5-15%) Quản lý kiến thức Đổi mới chiến lược Thay đổi văn hóa Phát triển quản lý Truyền thống (15-30%) Tuyển mộ và tuyển lựa Đào tạo Quản lý việc thực hiện nhiệm vụ Đãi ngộ và đền bù Quan hệ nhân sự Nghiệp vụ (65-75%) Quản lý lợi ích, lương bổng Thiết kế lại Thuê ngoài Quản lý hồ sơ, tài liệu quá trình, Dịch vụ ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đánh giá thực tiễn quản trị nguồn nhân lực Làm thế nào để biết việcquản lý nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt ?Phân tích Đánh giáhiện trạng trình độ QTNL Phân tích hiện trạngẢnh hưởng của môi trường- vĩ mô- vi môTình hình bên trong- đặc điểm nguồn nhân lực- cơ cấu tổ chức;- các chính sách nhân lựcHSC ORGANIZATION CHART 5 EMPLOYEE STATUS Employee Status 7%5% Official Employees Employees on Probation Part-time, Intern 88% EMPLOYEE STATUS Employee Qualifications 9%17% Master, PhD Bachelor College and others 74%EMPLOYEE STATUS Employee ages15% 24% Up to 25 years old Over 25-35 years old Above 35 years old 61% EMPLOYEE STATUS Employee Gender 45% Female Male55% EMPLOYEE STATUSHead Office: 170 personsHanoi Branch: 50 personsLocal Staff: 162 personsForeign Staff: 7 personsPhân tích, đánh giá các hoạt động chức năng Tuyển dụng, bố trí Đào tạo, đánh giá Lương, thưởng, phúc lợi Quan hệ lao động, Văn hoá doanh nghiệp ….. Đánh giá hoạt động QTNNL1. KPIs trong tuyển dụng và bố trí2. KPIs trong đào tạo3. KPIs trong hệ thống tiền lương, thưởng, phúc lợi4. KPIs về tỷ lệ nghỉ việc5. KPIs về thời gian làm việc6. KPIs về an toàn lao động7. KPIs về quan hệ lao động8. KPIs về hoạt động cải tiến, sáng kiến9. KPIs về chi phí hoạt động của bộ phận nhân lực10. KPIs tổng hợp (P 425-436- TKD) Đánh giá trình độ QTNLKết quả Mức độQTNNL chuyên nghiệp Năng suất lao động Giá trị gia Số vụ khiếu tăng/ đầu nại, tranh chấp người Số vụ vi Các chỉ tiêu về Số vụ taiphạm kỷ luật kết quả nạn lao QTNNL động Mức độ sử dụngTỷ lệ bỏ việc quỹ thời gian làm việc Sự thỏa mãn hài Chi phí lao lòng của NLĐ độngĐánh giá mức độ chuyên nghiệp trong QTNL Cách thức Năng thực hiện các lực, trình chức năng về độ, vai trò QTNL của phòng Tầm quan trọng (vai trò) của phòng:1: Làm công việc có tính hành chính sự vụ2: Làm công việc thuần túy về kỹ năng nhân sự3: Cố vấn cho các cán bộ lãnh đạo khác về nhân sự4: Tham gia xây dựng chiến lược kinh doanh Cách thức thực hiện các chức năng: 1: Có chiến lược nhân lực phù hợp với chiến lược phát triển của doanh nghiệp 2: Có hệ thống bản mô tả công việc và tiêu chuẩn nhân viên. 3: Có kế hoạch và biết áp dụng các kỹ năng tuyển dụng hiện đại 4: Có kế hoạch và biết thực hiện các chương trình đào tạo huấn luyện nhân viên có hiệu quả 5: Có tiêu chuẩn đánh giá nhân viên rõ ràng, khoa học để làm cơ sở cho các hoạt động nhân sự khác. 6. Có hệ thống thang bảng lương và cách thức trả lương khoa học, khách quan và có tác dụng động viên, kích thích. Thay đổi về chất (5-15%) Quản lý kiến thức Đổi mới chiến lược Thay đổi văn hóa Phát triển quản lý Truyền thống (15-30%) Tuyển mộ và tuyển lựa Đào tạo Quản lý việc thực hiện nhiệm vụ Đãi ngộ và đền bù Quan hệ nhân sự Nghiệp vụ (65-75%) Quản lý lợi ích, lương bổng Thiết kế lại Thuê ngoài Quản lý hồ sơ, tài liệu quá trình, Dịch vụ ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị nhân sự Quản trị học Động lực làm việc Tâm lý người lao động Lý thuyết tạo động lực làm việc Bài giảng quản trị nhân lực Phát triển nguồn nhân lựcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 817 12 0 -
45 trang 488 3 0
-
Mẫu Hợp đồng thuê khoán khảo sát
3 trang 377 0 0 -
22 trang 353 0 0
-
54 trang 299 0 0
-
7 trang 277 0 0
-
Giáo trình Tâm lí học quản lí: Phần 2
217 trang 275 0 0 -
Giáo trình Tâm lý khách du lịch (Tái bản lần thứ năm): Phần 2
125 trang 256 0 0 -
Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 2 Hoạch định nguồn nhân lực
29 trang 248 5 0 -
Tiểu luận: Công tác tổ chức của công ty Bibica
33 trang 247 0 0