Danh mục

Bài giảng Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp - Hà Diệu Linh

Số trang: 59      Loại file: ppt      Dung lượng: 11.44 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp" nhằm giúp người học trình bày được cách cân, đo chiều cao, độ dày lớp mỡ dưới da; biết cách đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng chỉ số BMI; nắm được chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp - Hà Diệu Linh ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG và CHẾ ĐỘ ĂN CHĂM SÓC SẮC ĐẸP GV. HÀ DIỆU LINH Bm. Y tế công cộng Haiyenytc6@gmail.com MỤC TIÊU – Kiến thức 1 rình bày được cách cân, đo chiều cao, độ dày 1 lớp mỡ dưới da 2 rình bày được cách đánh giá tình trạng dinh 2 dưỡng bằng chỉ số BMI 3 3 rình bày được chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp Haiyenytc6@gmail.com MỤC TIÊU – Kỹ năng 4 ánh giá được tình trạng dinh dưỡng của các 4 trường hợp trong tình huống giả định 5 ây dựng được chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp cho 5 các trường hợp trong tình huống giả định Haiyenytc6@gmail.com MỤC TIÊU – NL tự chủ ự chủ, chủ động tìm kiếm thông tin liên quan 6 đến đánh giá tình trạng dinh dưỡng và Chế độ 6 ăn chăm sóc sắc đẹp để giải quyết một số tình huống giả định. Haiyenytc6@gmail.com NỘI DUNG 1 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 2 Chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp Haiyenytc6@gmail.com Khái niệm  Tình trạng dinh dưỡng là tập hợp các đặc điểm chức phận, cấu trúc và hóa sinh phản ánh mức độ đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.  Đánh giá tình trạng dinh dưỡng là quá trình thu thập, phân tích thông tin, số liệu về tình trạng dinh dưỡng và nhận định tình hình trên cơ sở thông tin số liệu đó. Haiyenytc6@gmail.com Phương pháp Nhân trắc học Điều tra khẩu phần và tập quán ăn uống Thăm khám thực thể/ dấu hiệu LS Xét nghiệm cận LS Haiyenytc6@gmail.com Nhân trắc học Đo các biến đổi về kích thước và cấu trúc cơ thể theo tuổi và TTDD Đơn giản, an toàn, có thể tra trên diện rộng; TTB không đắt, dễ vận chuyển Khai thác đánh giá được các dấu hiệu về TTDD trong quá khứ Xác định được mức độ SDD Haiyenytc6@gmail.com Kích thước nhân trắc Khối lượng cơ thể (cân nặng) Kích thước về độ dài (chiều cao) Cấu trúc cơ thể, các dự trữ về năng lượng: protien, mô mềm bề mặt (lớp mỡ dưới da, cơ...) Haiyenytc6@gmail.com Chỉ số nhân trắc/ tuổi Tuổi Kích thước 0 đến 1 tuổi Cân nặng, Chiều dài nằm Cân nặng, Chiều dài nằm (đến 2 tuổi) Chiều cao đứng (trên 2 tuổi) 1 đến 5 tuổi Nếp gấp da ở cô tam đầu, nhị đầu Vòng cánh tay Cân nặng, Chiều cao 5 đến 11 tuổi Nếp gấp da ở cô tam đầu Vòng cánh tay, Vòng đầu, Vòng ngực Cân nặng, Chiều cao 11 đến 20 tuổi Nếp gấp da ở cô tam đầu, xướng dưới bả vai Phần trăm mơ cơ thể Cân nặng, Chiều cao Nếp gấp da ở cô tam đầu Trên 20 tuổi Vòng bụng, Vòng mông, Vòng eo Phần trăm mơ cơ thể Haiyenytc6@gmail.com Kỹ thuật cân Chuẩn bị Thực hiện Haiyenytc6@gmail.com KT đo chiều dài nằm Đối tượng Thực hiện Haiyenytc6@gmail.com KT đo chiều cao đứng Đối tượng Thực hiện Haiyenytc6@gmail.com KT đo độ dày lớp mỡ dưới da Dụng cụ Ví trí Haiyenytc6@gmail.com KT đo vòng bụng Ví trí Haiyenytc6@gmail.com KT đo vòng thắt lưng Ví trí Haiyenytc6@gmail.com KT đo vòng mông Ví trí Haiyenytc6@gmail.com Chỉ số BMI Công thức Haiyenytc6@gmail.com Chỉ số BMI Tình trạng dinh dưỡng Chỉ số BMI Gầy/ Thiếu NLTD < 18,50 Bình thường 18,50-24,99 Thừa cân > 25,00 Béo phì > 30,00 Haiyenytc6@gmail.com NỘI DUNG 1 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 2 Chế độ ăn chăm sóc sắc đẹp Haiyenytc6@gmail.com ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: