Danh mục

Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.89 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Phân tích thị trường chứng khoán thuộc bài giảng đầu tư tài chính, trong chương học này trình bày kiến thức về: Định giá thị trường chứng khoán sử dụng DDM, định giá thị trường chứng khoán sử dụng FCFE. Để nắm rõ nội dung cụ thể trong chương học này cũng như kiến thức về đầu tư tài chính, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 PHÂN TÍCH TH TRƯ NG CH NG KHOÁN 1 ð NH GIÁ TH TRƯ NG CH NG KHOÁN S D NG DDM • Mô hình DDM ñ nh giá m t kho n ñ u tư (hay chu i th trư ng ch ng khoán) d a trên 3 nhân t : 1) Dòng thu nh p d ki n trong tương lai. 2) M u hình th i gian c a các kho n thu nh p d ki n. 3) T su t sinh l i ñòi h i. DIV0 (1 + g ) DIV0 (1 + g ) 2 DIV0 (1 + g ) n Vj = + + ... + 1+ r (1 + r ) 2 (1 + r ) n 2 1 ð NH GIÁ TH TRƯ NG CH NG KHOÁN S D NG DDM • Mô hình DDM trong trư ng h p rút g n: DIV1 Ư c lư ng 2 nhân V j = Pj = r−g t r; g Mô hình DDM bi n ñ i thành mô hình P/E: DIV1 P1 E1 Ư c lư ng 3 nhân = t t l chi tr c E1 r − g t c; r; g 3 Đ nh giá th trư ng M b ng mô hình rút g n c a DDM (1) Ư c lư ng t su t sinh l i ñòi h i (r) + T su t sinh l i phi r i ro th c c a n n kinh t + T l l m phát kỳ v ng trong kỳ n m gi + Ph n b r i ro (ñư c xác ñ nh b i tính không ch c ch n c a thu nh p (dòng ti n)) 4 2 Ư c lư ng t su t sinh l i phi r i ro danh nghĩa (NRFR) • T su t sinh l i phi r i ro danh nghĩa là t su t sinh l i c a m t tài s n zero-coupon; không có r i ro thanh toán; có kỳ h n x p xĩ v i th i gian n m gi c a nhà đ u tư • Các tài s n có th đáp ng nh ng tiêu chí trên có th là m t T-bill kỳ h n 3 tháng; m t trái phi u chính ph trung h n (10 năm) ho c m t trái phi u chính ph dài h n hơn (30 năm) 5 Đ nh giá th trư ng M b ng mô hình rút g n c a DDM (2) Ư c lư ng t l tăng trư ng c t c (g) Xem xét t c ñ tăng trư ng hi n t i và xem xét nh ng thay ñ i trong t c ñ tăng trư ng Nh ng thay ñ i như v y trong kỳ v ng ch ra m t s thay ñ i trong m i quan h gi a r và g và s có tác ñ ng sâu s c ñ n t s P/E. Lưu ý r ng khi xem xét P/E ph i xem xét ñ n g. P/E có m i quan h thu n chi u m nh v i P/E 6 3 Ư c lư ng t l tăng trư ng c t c (g) g = t l thu nh p gi l i và tái ñ u tư (b) x t su t sinh l i v n c ph n (ROE) 7 Ư c lư ng T su t sinh l i v n c ph n ROE ROE =L i nhu n ròng/V n c ph n L i nhu n Doanh thu T ng tài s n ròng ROE = x x Doanh thu T ng tài V nc s n ph n L i nhu n Hi u su t M c ñ ñòn s ROE = x x biên t d ng tài b y tài s n chính 8 4 ð NH GIÁ TH TRƯ NG CH NG KHOÁN S D NG FCFE • Dòng ti n t do cho v n ch s h u đư c đ nh nghĩa như sau: Lãi ròng + Chi phí kh u hao - Chi tiêu v n - Thay đ i trong v n luân chuy n - Chi tr n g c + V n vay m S d ng FCFE dư i hai d ng: (1) tăng trư ng không đ i; (2) tăng trư ng qua m t vài giai đo n 9 MÔ HÌNH Đ NH GIÁ S D NG T S P/E • Chúng ta s d ng d ng t s P/E c a mô hình chi t kh u c t c đ xác đ nh giá tr th trư ng ch ng khoán b i vì đây là mô hình đi u ch nh v m t lý thuy t c a đ nh giá d a trên gi đ nh tăng trư ng b t bi n c t c cho m t th i kỳ vô • Đ đ nh giá cho chu i th trư ng, chúng ta ph i ư c lư ng (1) EPS tương lai; (2) P/E d a trên các d báo v r và g trong dài h n;. Lúc đó P = P/E x EPS1 10 5 (1) Ư c lư ng EPS Ư c tính EPS c a th trư ng đòi h i ph i xem xét đ n tri n v ng tương lai c a n n kinh t và c a ngành. Các bư c a) Ư c tính doanh thu c ph n cho chu i s li u TTCK: Nhân t quan tr ng c n xem là ư c tính c a GDP vì doanh thu có quan h ch t ch v i GDP b) Ư c tính t su t l i nhu n ho t đ ng biên t cho chu i s li u đ i di n th trư ng ch ng khoán (EBITDA/Doanh thu) c) Ư c tính kh u hao m i c ph n d) Ư c tính chi phí lãi vay m i c ph n e) Ư c tính thu thu nh p năm t i 11 Ư c lư ng EPS Ch tiêu (ư c lư ng) Ghi chú Doanh thu 919,00 Theo GDP EBITDA 147,00 EBITDA/DT:16% Chi phí kh u hao 49,78 (919/3)x t l kh EBIT 97,22 Chi phí lãi vay 17,67 (DT/V t ng TS)xD/ExrD EBT 79,55 Thu TNDN 28,64 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: