Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 4
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.38 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4 Phân tích ngành thuộc bài giảng đầu tư tài chính, trong chương học này sẽ tìm hiểu vì sao phải phân tích ngành, quy trình phân tích ngành, phân tích vĩ mô ngành, phân tích vi mô ngành. Để nắm rõ hơn nội dung cụ thể cũng như kiến thức về đầu tư tài chính, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 4 12/30/2009 PHÂN TÍCH NGÀNH T I SAO PH I PHÂN TÍCH NGÀNH (1) Thành qu c a các ngành khác nhau trong nh ng th i kỳ c th nào ñó có khác nhau? (2) M t ngành ho t ñ ng t t trong m t th i kỳ nào ñó s ti p t c ho t ñ ng t t trong tương lai? (3) Thành qu c a các công ty trong m t ngành có nh t quán theo th i gian hay không? (4) R i ro gi a các ngành trong th i kỳ nào ñó có khác nhau không? (5) R i ro c a m t ngành có thay ñ i hay duy trì n ñ nh theo th i gian? 1 12/30/2009 (1) Thành qu gi a các ngành o T su t sinh l i c a các ngành khác nhau m t th i kỳ c th có s phân tán r ng rãi. Nh ng ngành ho t ñ ng t t nh t % thay ñ i 31/12/2000 ñ n 31/12/2001 D ch v tiêu dùng 57,12 Thi t b văn phòng 50,38 Thi t b công nghi p cao c p 46,85 ð chơi 38,89 Bán l ñ c thù 31,41 S&P (market) 11,8% (2) Thành qu c a m t ngành theo th i gian o Không có m i quan h trong thành qu c a ngành t năm này qua năm khác ho c trong nh ng th i kỳ th trư ng liên t c tăng ho c liên t c gi m. o Thành qu quá kh m t mình không giúp d báo ñư c thành qu c a ngành trong tương lai o Nh ng bi n nh hư ng t i thành qu m t ngành thay ñ i theo th i gian và m i năm c n thi t ph i d báo thành qu tương lai cho ngành trên cơ s nh ng ư c lư ng c a nh ng bi n liên quan ñó. 2 12/30/2009 (3) Thành qu các công ty trong m t ngành o Có s phân tán r ng r i trong thành qu gi a các công ty h u h t các ngành. Như v y không c n phân tích ngành? o Nh ng ngành có y u t ngành chi ph i -> Phân tích ngành là c n thi t.(phân tích công ty nh nhàng hơn) o Nh ng ngành (ñ i ña s ) không có nh hư ng m nh c a y u t ngành, vi c phân tích ngành ñ ch n m t công ty trong ngành có tri n v ng t t v n hơn ch n m t công ty trong ngành kém. (R t c n phân tích công ty xuyên su t) (4) R i ro gi a các ngành khác nhau o Có s khác bi t ñáng k trong r i ro gi a các ngành t i m t th i ñi m và s khác nhau này càng l n trong th i kỳ th trư ng lên và th i kỳ th trư ng xu ng. o ði u này cho th y phân tích r i ro c a ngành thì c n thi t. 3 12/30/2009 (5) R i ro m t ngành theo th i gian o Thư c ño r i ro ñ i v i ngành tương ñ i n ñ nh theo th i gian . o Phân tích r i ro quá kh c a ngành thì h u d ng khi b n ư c lư ng ñư c r i ro tương lai c a ngành. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH -M i quan h ngành – Phân tích ngành chu kỳ kinh doanh - Các bi n s kinh t chi ph i thành qu ngành… (1) Phân tích - Nh ng thay ñ i c u trúc vĩ mô ngành kinh t ; chu kỳ ngành - Môi trư ng c nh tranh - S d ng các k thu t (2) Phân tích ñ nh giá ñ rút ra giá tr c th cho ngành: DCF, vi mô ngành P/E … 4 12/30/2009 (1) Phân tích vĩ mô ngành – Chu kỳ kinh doanh o H u h t các nhà quan sát cho r ng, thành qu c a ngành có quan h v i các giai ño n c a chu kỳ kinh doanh. o M i chu kỳ kinh doanh thì khác nhau, nên ch xem xét l ch s có th b l xu hư ng mà chính xu hư ng ñó s xác ñ nh thành qu tương lai. o Khi xác ñ nh nhóm ngành nào s ñư c l i trong giai ño n ti p theo c a chu kỳ kinh doanh, c n nh n di n và giám sát các bi n quan tr ng liên quan t i xu hư ng kinh t và ñ c tính c a ngành. (1) Phân tích vĩ mô ngành – Chu kỳ kinh doanh Thành qu c a ngành và chu kỳ kinh doanh 5 12/30/2009 • Ba nhân t quy t đ nh đ nh y c m trong thu nh p c a m t ngành v i chu kỳ kinh doanh: - M c đ nh y c m c a doanh s : các ngành thi t y u như th c ph m, thu c b nh; các ngành mà thu nh p không ph i là nhân t quan tr ng nh hư ng đ n c u - thu c lá (habit), ngư c l i v i các ngành như ô tô, thép, máy móc thi t b , v n chuy n - Đòn b y ho t đ ng c a ngành - Đòn b y tài chính (1) Phân tích vĩ mô ngành – các bi n kinh t quan tr ng o L m phát: - Tác ñ ng tiêu c c cho th trư ng c phi u, gây tác ñ ng x u cho h u h t các ngành - M t s ngành có l i t l m phát n u chi phí c a chúng không tăng theo l m phát trong khi giá bán tăng cao: Ngành khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên; Nh ng ngành có ñòn b y ho t ñ ng cao; Nh ng ngành có ñòn b y tài chính cao cũng có th có l i 6 12/30/2009 (1) Phân tích vĩ mô ngành – các bi n kinh t quan tr ng o Lãi su t: - Lãi su t bi n ñ ng nói chung gây tác ñ ng tiêu c c cho th trư ng c phi u, gây tác ñ ng x u cho h u h t các ngành (XD, nhà), ñ c bi t là nh ng ngành có DFL cao. - M t s ch th có l i t bi n ñ ng lãi su t: Ngành ngân hàng; Nh ng ngư i nghĩ hưu – có thu nh p ph thu c lãi su t, có l i khi lãi su t tăng; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 4 12/30/2009 PHÂN TÍCH NGÀNH T I SAO PH I PHÂN TÍCH NGÀNH (1) Thành qu c a các ngành khác nhau trong nh ng th i kỳ c th nào ñó có khác nhau? (2) M t ngành ho t ñ ng t t trong m t th i kỳ nào ñó s ti p t c ho t ñ ng t t trong tương lai? (3) Thành qu c a các công ty trong m t ngành có nh t quán theo th i gian hay không? (4) R i ro gi a các ngành trong th i kỳ nào ñó có khác nhau không? (5) R i ro c a m t ngành có thay ñ i hay duy trì n ñ nh theo th i gian? 1 12/30/2009 (1) Thành qu gi a các ngành o T su t sinh l i c a các ngành khác nhau m t th i kỳ c th có s phân tán r ng rãi. Nh ng ngành ho t ñ ng t t nh t % thay ñ i 31/12/2000 ñ n 31/12/2001 D ch v tiêu dùng 57,12 Thi t b văn phòng 50,38 Thi t b công nghi p cao c p 46,85 ð chơi 38,89 Bán l ñ c thù 31,41 S&P (market) 11,8% (2) Thành qu c a m t ngành theo th i gian o Không có m i quan h trong thành qu c a ngành t năm này qua năm khác ho c trong nh ng th i kỳ th trư ng liên t c tăng ho c liên t c gi m. o Thành qu quá kh m t mình không giúp d báo ñư c thành qu c a ngành trong tương lai o Nh ng bi n nh hư ng t i thành qu m t ngành thay ñ i theo th i gian và m i năm c n thi t ph i d báo thành qu tương lai cho ngành trên cơ s nh ng ư c lư ng c a nh ng bi n liên quan ñó. 2 12/30/2009 (3) Thành qu các công ty trong m t ngành o Có s phân tán r ng r i trong thành qu gi a các công ty h u h t các ngành. Như v y không c n phân tích ngành? o Nh ng ngành có y u t ngành chi ph i -> Phân tích ngành là c n thi t.(phân tích công ty nh nhàng hơn) o Nh ng ngành (ñ i ña s ) không có nh hư ng m nh c a y u t ngành, vi c phân tích ngành ñ ch n m t công ty trong ngành có tri n v ng t t v n hơn ch n m t công ty trong ngành kém. (R t c n phân tích công ty xuyên su t) (4) R i ro gi a các ngành khác nhau o Có s khác bi t ñáng k trong r i ro gi a các ngành t i m t th i ñi m và s khác nhau này càng l n trong th i kỳ th trư ng lên và th i kỳ th trư ng xu ng. o ði u này cho th y phân tích r i ro c a ngành thì c n thi t. 3 12/30/2009 (5) R i ro m t ngành theo th i gian o Thư c ño r i ro ñ i v i ngành tương ñ i n ñ nh theo th i gian . o Phân tích r i ro quá kh c a ngành thì h u d ng khi b n ư c lư ng ñư c r i ro tương lai c a ngành. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH -M i quan h ngành – Phân tích ngành chu kỳ kinh doanh - Các bi n s kinh t chi ph i thành qu ngành… (1) Phân tích - Nh ng thay ñ i c u trúc vĩ mô ngành kinh t ; chu kỳ ngành - Môi trư ng c nh tranh - S d ng các k thu t (2) Phân tích ñ nh giá ñ rút ra giá tr c th cho ngành: DCF, vi mô ngành P/E … 4 12/30/2009 (1) Phân tích vĩ mô ngành – Chu kỳ kinh doanh o H u h t các nhà quan sát cho r ng, thành qu c a ngành có quan h v i các giai ño n c a chu kỳ kinh doanh. o M i chu kỳ kinh doanh thì khác nhau, nên ch xem xét l ch s có th b l xu hư ng mà chính xu hư ng ñó s xác ñ nh thành qu tương lai. o Khi xác ñ nh nhóm ngành nào s ñư c l i trong giai ño n ti p theo c a chu kỳ kinh doanh, c n nh n di n và giám sát các bi n quan tr ng liên quan t i xu hư ng kinh t và ñ c tính c a ngành. (1) Phân tích vĩ mô ngành – Chu kỳ kinh doanh Thành qu c a ngành và chu kỳ kinh doanh 5 12/30/2009 • Ba nhân t quy t đ nh đ nh y c m trong thu nh p c a m t ngành v i chu kỳ kinh doanh: - M c đ nh y c m c a doanh s : các ngành thi t y u như th c ph m, thu c b nh; các ngành mà thu nh p không ph i là nhân t quan tr ng nh hư ng đ n c u - thu c lá (habit), ngư c l i v i các ngành như ô tô, thép, máy móc thi t b , v n chuy n - Đòn b y ho t đ ng c a ngành - Đòn b y tài chính (1) Phân tích vĩ mô ngành – các bi n kinh t quan tr ng o L m phát: - Tác ñ ng tiêu c c cho th trư ng c phi u, gây tác ñ ng x u cho h u h t các ngành - M t s ngành có l i t l m phát n u chi phí c a chúng không tăng theo l m phát trong khi giá bán tăng cao: Ngành khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên; Nh ng ngành có ñòn b y ho t ñ ng cao; Nh ng ngành có ñòn b y tài chính cao cũng có th có l i 6 12/30/2009 (1) Phân tích vĩ mô ngành – các bi n kinh t quan tr ng o Lãi su t: - Lãi su t bi n ñ ng nói chung gây tác ñ ng tiêu c c cho th trư ng c phi u, gây tác ñ ng x u cho h u h t các ngành (XD, nhà), ñ c bi t là nh ng ngành có DFL cao. - M t s ch th có l i t bi n ñ ng lãi su t: Ngành ngân hàng; Nh ng ngư i nghĩ hưu – có thu nh p ph thu c lãi su t, có l i khi lãi su t tăng; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đầu tư tài chính Bài giảng đầu tư tài chính Phân tích ngành Phân tích đầu tư tài chính Lý thuyết đầu tư tài chính Nghiên cứu đầu tư tài chínhTài liệu liên quan:
-
18 trang 463 0 0
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 1 - TS. Võ Thị Thúy Anh
208 trang 259 8 0 -
Nhiều công ty chứng khoán ngược dòng suy thoái
6 trang 207 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 6: Phân tích công ty và định giá chứng khoán
11 trang 135 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính
25 trang 118 2 0 -
Ebook 9 quy tắc đầu tư tiền bạc để trở thành triệu: Phần 1
125 trang 113 0 0 -
33 trang 113 0 0
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 2 - TS. Võ Thị Thúy Anh
205 trang 105 6 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 5 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
30 trang 75 1 0 -
Mô hình cạnh tranh 5 nhân tố của Porter
18 trang 61 0 0