Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 5
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 107.53 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 Phân tích công ty - những nguyên tắc cơ bản thuộc bài giảng đầu tư tài chính, trong chương học này trình bày các nguyên tắc cơ bản sau: Sự tăng trưởng, khả năng sinh lợi, sức khỏe tài chính, giảm giá chứng khoán, ban quản lý, thế mạnh kinh tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 5 12/30/2009 CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH CÔNG TY – NH NG NGUYÊN T C CƠ B N CÁC NGUYÊN T C CƠ B N S tăng trư ng Kh năng sinh l i Công ty S c kh e tài chính Gi m giá ch ng khoán Ban qu n lý Th m nh kinh t 1 12/30/2009 1. S tăng trư ng •Công ty tăng trư ng nhanh như th nào? •Ngu n g c c a s tăng trư ng? •S tăng trư ng ñó ñư c duy trì bao lâu? 1. S tăng trư ng T c ñ tăng trư ng cao là y u t quan tr ng hàng ñ u. Tăng trư ng l i nhu n nhanh và m nh s thu hút c nh tranh kh c li t. Tăng trư ng thu nh p cao trong quá kh không ch c ch n ñ t ñư c tăng trư ng trong tương lai. 2 12/30/2009 1. S tăng trư ng Tăng trư ng do c t gi m Ngu n g c c a chi phí tăng trư ng Tăng trư ng do các thu thu nh p thu t k toán T i sao m t Tăng trư ng do tăng công ty ñang trư ng doanh s (tăng tăng trư ng? th ph n, gia nh p th trư ng m i) 1. S tăng trư ng Bán nhi u hàng hóa và d ch v hơn Tăng trư ng Tăng giá doanh s Bán hàng hóa và d ch v m i Mua công ty khác 3 12/30/2009 1. S tăng trư ng - Mua l i Ch t lư ng - Thay ñ i thu su t tăng trư ng - Mua l i c ph n thu nh p - L i nhu n nh n m t l n (bán l i các ho t ñ ng) - C t gi m chi phí quá m c 2. Kh năng sinh l i - M t công ty ñang t o ra bao nhiêu l i nhu n so v i s ti n ñ u tư vào công ty? - Các công c ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a công ty là ROA, ROE, OFCF, ROIC. 4 12/30/2009 2. Kh năng sinh l i Net income ROA = Total assets - T su t l i nhu n biên = l i nhu n ròng/Doanh thu (x) ROA = - Vòng quay t ng tài s n = Doanh thu/T ng tài s n 2. Kh năng sinh l i Net income ROE = Shareholder ' equity - T su t l i nhu n biên = l i nhu n ròng/Doanh thu ROE - Vòng quay t ng tài s n = Doanh thu/T ng tài s n - T ng tài s n/v n c ph n. (ñóng góp c a ñòn b y) (v a ph i; M c ñ tùy vào s n ñ nh c a công ty, ít nh hư ng chu kỳ) 5 12/30/2009 2. Kh năng sinh l i - ðo lư ng kh năng t o ra ti n c a công ty sau khi ñã tr ñi các chi tiêu ñ duy trì ho t ñ ng Dòng kinh doanh. ti n t do - - Dòng ti n t do = Dòng ti n ho t ñ ng – Chi tiêu v n OFCF = EBIT (1-t) + Kh u hao – Chi tiêu v n 2. Kh năng sinh l i - NOPLAT/V n ñ u tư - NOPLAT = L i nhu n ho t ñ ng ñi u ROIC ch nh trư c thu – Thu - V n ñ u tư = T ng tài s n – Các kho n n ng n h n không tr lãi vay – ti n m t th ng dư (không c n thi t cho nhu c u kinh doanh h ng ngày - So sánh ROIC v i WACC 6 12/30/2009 3. S c kh e tài chính - Tăng n làm gia tăng chi phí c ñ nh. Doanh nghi p s tăng l i nhu n ròng trong nh ng năm thu n l i nhưng s b gi m l i nhu n ròng khi kinh doanh khó khăn. - Các thư c ño ñòn b y ch y u: Tài s n/v n c ph n (m t thành ph n trong ROE); N dài h n/v n c ph n 3. S c kh e tài chính -Kh năng thanh toán lãi vay = EBIT/Lãi vay thu nh p ho t ñ ng c a công ty có th thanh toán cho các kho n lãi vay bao nhiêu l n. - H s này th p, công ty có th s g p khó khăn n u l i nhu n gi m ngoài mong ñ i. 7 12/30/2009 3. S c kh e tài chính - T s thanh toán hi n hành = Tài s n lưu ñ ng/n ng n h n - T s thanh toán nhanh = (Tài s n lưu ñ ng – hàng t n kho)/N ng n h n 4. Kh năng gi m giá ch ng khoán - Li t kê các trư ng h p x u có kh năng x y ra (có th khó khăn gián ti p t khách hàng kéo theo khó khăn c a công ty). - Có sai l m trong trong vi c ñ nh giá hay không? - Nh ng khó khăn s là t m th i hay khi nào thì nh ng khó khăn s tr nên nghiêm tr ng 8 12/30/2009 5. Phân tích ban qu n tr ð i ngũ qu n tr có cùng quy nghĩ v i c ñông không? S ñ i ng : Cơ ch lương, thư ng Cá nhân nhà qu n lý: Vì l i ích c a cá - ðánh nhân? Gian l n? Trung th c và ch p giá ban nh n sai sót, duy trì năng l c qu n lý qu n tr Thành qu ñi u hành doanh nghi p (ROA, ROE, dòng ti n, nguyên nhân tăng các t s này, mua l i có làm tăng giá tr công ty không) 6. Phân tích th m nh kinh t Th m nh kinh t là nh ng ñ c trưng giúp công ty gi ñư c v th (ti p t c trong tương lai) 9 12/30/2009 6. Phân tích th m nh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 5 12/30/2009 CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH CÔNG TY – NH NG NGUYÊN T C CƠ B N CÁC NGUYÊN T C CƠ B N S tăng trư ng Kh năng sinh l i Công ty S c kh e tài chính Gi m giá ch ng khoán Ban qu n lý Th m nh kinh t 1 12/30/2009 1. S tăng trư ng •Công ty tăng trư ng nhanh như th nào? •Ngu n g c c a s tăng trư ng? •S tăng trư ng ñó ñư c duy trì bao lâu? 1. S tăng trư ng T c ñ tăng trư ng cao là y u t quan tr ng hàng ñ u. Tăng trư ng l i nhu n nhanh và m nh s thu hút c nh tranh kh c li t. Tăng trư ng thu nh p cao trong quá kh không ch c ch n ñ t ñư c tăng trư ng trong tương lai. 2 12/30/2009 1. S tăng trư ng Tăng trư ng do c t gi m Ngu n g c c a chi phí tăng trư ng Tăng trư ng do các thu thu nh p thu t k toán T i sao m t Tăng trư ng do tăng công ty ñang trư ng doanh s (tăng tăng trư ng? th ph n, gia nh p th trư ng m i) 1. S tăng trư ng Bán nhi u hàng hóa và d ch v hơn Tăng trư ng Tăng giá doanh s Bán hàng hóa và d ch v m i Mua công ty khác 3 12/30/2009 1. S tăng trư ng - Mua l i Ch t lư ng - Thay ñ i thu su t tăng trư ng - Mua l i c ph n thu nh p - L i nhu n nh n m t l n (bán l i các ho t ñ ng) - C t gi m chi phí quá m c 2. Kh năng sinh l i - M t công ty ñang t o ra bao nhiêu l i nhu n so v i s ti n ñ u tư vào công ty? - Các công c ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a công ty là ROA, ROE, OFCF, ROIC. 4 12/30/2009 2. Kh năng sinh l i Net income ROA = Total assets - T su t l i nhu n biên = l i nhu n ròng/Doanh thu (x) ROA = - Vòng quay t ng tài s n = Doanh thu/T ng tài s n 2. Kh năng sinh l i Net income ROE = Shareholder ' equity - T su t l i nhu n biên = l i nhu n ròng/Doanh thu ROE - Vòng quay t ng tài s n = Doanh thu/T ng tài s n - T ng tài s n/v n c ph n. (ñóng góp c a ñòn b y) (v a ph i; M c ñ tùy vào s n ñ nh c a công ty, ít nh hư ng chu kỳ) 5 12/30/2009 2. Kh năng sinh l i - ðo lư ng kh năng t o ra ti n c a công ty sau khi ñã tr ñi các chi tiêu ñ duy trì ho t ñ ng Dòng kinh doanh. ti n t do - - Dòng ti n t do = Dòng ti n ho t ñ ng – Chi tiêu v n OFCF = EBIT (1-t) + Kh u hao – Chi tiêu v n 2. Kh năng sinh l i - NOPLAT/V n ñ u tư - NOPLAT = L i nhu n ho t ñ ng ñi u ROIC ch nh trư c thu – Thu - V n ñ u tư = T ng tài s n – Các kho n n ng n h n không tr lãi vay – ti n m t th ng dư (không c n thi t cho nhu c u kinh doanh h ng ngày - So sánh ROIC v i WACC 6 12/30/2009 3. S c kh e tài chính - Tăng n làm gia tăng chi phí c ñ nh. Doanh nghi p s tăng l i nhu n ròng trong nh ng năm thu n l i nhưng s b gi m l i nhu n ròng khi kinh doanh khó khăn. - Các thư c ño ñòn b y ch y u: Tài s n/v n c ph n (m t thành ph n trong ROE); N dài h n/v n c ph n 3. S c kh e tài chính -Kh năng thanh toán lãi vay = EBIT/Lãi vay thu nh p ho t ñ ng c a công ty có th thanh toán cho các kho n lãi vay bao nhiêu l n. - H s này th p, công ty có th s g p khó khăn n u l i nhu n gi m ngoài mong ñ i. 7 12/30/2009 3. S c kh e tài chính - T s thanh toán hi n hành = Tài s n lưu ñ ng/n ng n h n - T s thanh toán nhanh = (Tài s n lưu ñ ng – hàng t n kho)/N ng n h n 4. Kh năng gi m giá ch ng khoán - Li t kê các trư ng h p x u có kh năng x y ra (có th khó khăn gián ti p t khách hàng kéo theo khó khăn c a công ty). - Có sai l m trong trong vi c ñ nh giá hay không? - Nh ng khó khăn s là t m th i hay khi nào thì nh ng khó khăn s tr nên nghiêm tr ng 8 12/30/2009 5. Phân tích ban qu n tr ð i ngũ qu n tr có cùng quy nghĩ v i c ñông không? S ñ i ng : Cơ ch lương, thư ng Cá nhân nhà qu n lý: Vì l i ích c a cá - ðánh nhân? Gian l n? Trung th c và ch p giá ban nh n sai sót, duy trì năng l c qu n lý qu n tr Thành qu ñi u hành doanh nghi p (ROA, ROE, dòng ti n, nguyên nhân tăng các t s này, mua l i có làm tăng giá tr công ty không) 6. Phân tích th m nh kinh t Th m nh kinh t là nh ng ñ c trưng giúp công ty gi ñư c v th (ti p t c trong tương lai) 9 12/30/2009 6. Phân tích th m nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đầu tư tài chính Bài giảng đầu tư tài chính Phân tích tài chính Nguyên tắc đầu tư tài chính Lý thuyết đầu tư tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 1 - TS. Võ Thị Thúy Anh
208 trang 258 8 0 -
Nhiều công ty chứng khoán ngược dòng suy thoái
6 trang 206 0 0 -
13 trang 186 0 0
-
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 6: Phân tích công ty và định giá chứng khoán
11 trang 134 0 0 -
35 trang 134 0 0
-
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính
25 trang 117 2 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính công ty: Phần 2 - TS. Nguyễn Quốc Khánh, ThS. Đàng Quang Vắng
313 trang 115 2 0 -
Ebook 9 quy tắc đầu tư tiền bạc để trở thành triệu: Phần 1
125 trang 112 0 0 -
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 2 - TS. Võ Thị Thúy Anh
205 trang 104 6 0